句读 jùdòu

Từ hán việt: 【cú đậu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "句读" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cú đậu). Ý nghĩa là: ngắt câu; ngừng ngắt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 句读 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 句读 khi là Danh từ

ngắt câu; ngừng ngắt

古时称文词停顿的地方叫句或读 (ḍu) 连称句读时,句是语意完整的一小段,读是句中语意未完,语气可停的更小的段落

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 句读

  • - 现在 xiànzài 在读 zàidú 巴巴拉 bābālā jīn 索尔 suǒěr

    - Tôi đang đọc Barbara Kingsolver.

  • - 姐妹 jiěmèi 偶尔 ǒuěr bàn 几句 jǐjù

    - Chị em thỉnh thoảng cãi vài câu.

  • - 托尔斯泰 tuōěrsītài ma

    - Bạn có đọc Tolstoy không?

  • - 附带 fùdài 声明 shēngmíng 一句 yījù

    - nói thêm một câu

  • - xiǎng 哈佛 hāfó

    - Tôi muốn đến Harvard.

  • - 每天 měitiān 佛经 fójīng

    - Anh ấy mỗi ngày đọc kinh Phật.

  • - 拜读 bàidú 大作 dàzuò

    - Xin bái đọc đại tác phẩm.

  • - dào shì 说句话 shuōjùhuà ya

    - Anh hãy nói một câu gì đi!

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng de 辞句 cíjù hěn hǎo

    - Cách diễn đạt trong bài viết này rất tốt.

  • - qǐng zài 一遍 yībiàn

    - Bạn vui lòng đọc lại một lần nữa.

  • - 诗人 shīrén de 爱国主义 àiguózhǔyì 思想 sīxiǎng 感染 gǎnrǎn le 读者 dúzhě 引起 yǐnqǐ le 他们 tāmen de 共鸣 gòngmíng

    - Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.

  • - 启口 qǐkǒu 说句话 shuōjùhuà

    - Anh ta không mở miệng nói câu nào.

  • - de 作品 zuòpǐn 启迪 qǐdí le 读者 dúzhě

    - Tác phẩm của anh ấy đã truyền cảm hứng cho cho độc giả.

  • - 从来未 cóngláiwèi guò 一句 yījù 怨言 yuànyán

    - anh ấy chưa hề phát ra một lời oán thán nào.

  • - 陈公爱 chéngōngài 读书 dúshū

    - Ông Trần thích đọc sách.

  • - 这个 zhègè 句子 jùzi 读着 dúzhe 不顺 bùshùn

    - Câu này đọc không được trôi chảy.

  • - tài 了解 liǎojiě 句读 jùdòu de 用法 yòngfǎ

    - Anh ấy không hiểu rõ cách ngắt câu.

  • - 老师 lǎoshī 一句 yījù 同学们 tóngxuémen 跟着 gēnzhe 一句 yījù

    - Thầy giáo đọc một câu, học sinh đọc theo một câu.

  • - 句读 jùdòu zài 古文 gǔwén zhōng 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Ngắt câu rất quan trọng trong văn cổ.

  • - huà méi 说完 shuōwán hái 找补 zhǎobu 几句 jǐjù

    - chưa nói hết lời, còn phải bổ sung vài câu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 句读

Hình ảnh minh họa cho từ 句读

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 句读 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōu , Jù
    • Âm hán việt: Câu , , Cấu
    • Nét bút:ノフ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PR (心口)
    • Bảng mã:U+53E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Dòu , Dú
    • Âm hán việt: Đậu , Độc
    • Nét bút:丶フ一丨フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVJNK (戈女十弓大)
    • Bảng mã:U+8BFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao