Đọc nhanh: 古称 (cổ xưng). Ý nghĩa là: tên cổ.
Ý nghĩa của 古称 khi là Danh từ
✪ tên cổ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 古称
- 比尔 · 盖兹加 尼古拉 · 特斯拉 的 发型
- Bill Gates gặp Nikola Tesla thì sao?
- 有 请 尊敬 的 尼古拉斯 · 巴勒莫 法官 阁下
- Đối với thẩm phán đáng kính Nicholas Palermo.
- 警方 称 被害人 维克多 · 霍尔
- Cảnh sát đang nói Victor Hall
- 蓉城 有 许多 历史 古迹
- Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.
- 如果 阿诺 · 施瓦辛格 被 德 古拉 咬 了
- Arnold Schwarzenegger sẽ nghe như thế nào
- 联合国 是 联合国 组织 的 简称
- Liên Hợp Quốc là tên viết tắt của Tổ chức Liên Hợp Quốc.
- 伯乐 是 中国 古代 有名 的 相马 专家
- Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.
- 这条 河 被 称为 母亲河
- Con sông này được gọi là "sông mẹ".
- 鲁是 古代 诸侯国
- Lỗ là một nước chư hầu thời cổ.
- 古希腊 人为 爱神 阿 弗罗 狄 特造 了 许多 神庙
- Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.
- 人称 诺丁汉
- Họ gọi tôi là Nottingham.
- 古都 洛阳
- cố đô Lạc Dương
- 沃尔特 · 弗里 曼等 医生 声称
- Các bác sĩ như Walter Freeman tuyên bố
- 我 叫 丹尼 · 琼斯 。 不过 我用 教名 的 略称 : 丹
- Tôi tên là Danny Jones. Nhưng tôi thường được gọi là Danny.
- 卿 是 古代 的 爱称
- "Khanh" là một cách gọi yêu thương trong thời xưa.
- 古人 人称 陆羽 为 茶博士
- Người cổ đại gọi Lục Vũ là bác sĩ Trà.
- 大王 是 古代 的 称谓
- Đại vương là một cách gọi trong thời cổ đại.
- 舞狮 , 古时 又 称为 太平 乐
- Thời xa xưa, múa lân còn được gọi là “nhạc hòa bình”.
- 在 古代 , 有些 诗人 以 浪漫 著称
- Trong thời cổ đại, một số nhà thơ nổi tiếng vì lối sống phóng túng.
- 她 开始 搜集 古董
- Cô ấy bắt đầu sưu tập đồ cổ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 古称
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 古称 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm古›
称›