口沫 kǒu mò

Từ hán việt: 【khẩu mạt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "口沫" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khẩu mạt). Ý nghĩa là: nước miếng, nước bọt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 口沫 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 口沫 khi là Danh từ

nước miếng

saliva

nước bọt

spittle

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口沫

  • - 裹扎 guǒzhā 伤口 shāngkǒu

    - băng bó vết thương

  • - 包扎 bāozā 伤口 shāngkǒu

    - băng bó vết thương

  • - 平峒 píngdòng 通往 tōngwǎng 矿井 kuàngjǐng de 几乎 jīhū 水平 shuǐpíng de 入口 rùkǒu

    - Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.

  • - 我们 wǒmen cóng 阿根廷 āgēntíng 进口 jìnkǒu le 肉类 ròulèi

    - Chúng tôi nhập khẩu thịt từ Argentina.

  • - 小孩 xiǎohái 不肯 bùkěn 松口 sōngkǒu

    - Đứa trẻ không chịu nhè ra.

  • - 加上 jiāshàng 一头 yītóu 牲口 shēngkou 帮套 bāngtào

    - thêm một con kéo phụ

  • - 口诵 kǒusòng 佛号 fóhào

    - miệng niệm a-di-đà phật

  • - 苦口婆心 kǔkǒupóxīn

    - hết lời khuyên bảo.

  • - 他松 tāsōng le 一口气 yìkǒuqì

    - Hắn thở phào nhẹ nhõm.

  • - 洞穴 dòngxué 入口 rùkǒu bèi 堵塞 dǔsè le

    - Lối vào hang bị lấp rồi.

  • - 这匹 zhèpǐ 马口 mǎkǒu 还轻 háiqīng

    - Con ngựa này vẫn còn non.

  • - de kǒu 特别 tèbié qiǎo ya

    - Cô ấy rất khéo ăn nói.

  • - 总是 zǒngshì zhǎo 借口 jièkǒu 工作 gōngzuò

    - Anh ấy luôn tìm cớ để lẩn tránh công việc.

  • - 不要 búyào pèng 伤口 shāngkǒu

    - Bạn đừng chạm vào vết thương.

  • - 伤口 shāngkǒu 不久 bùjiǔ jiù 愈合 yùhé le dàn què 留下 liúxià le 伤疤 shāngbā

    - Vết thương không lâu sau đã lành, nhưng lại để lại vết sẹo.

  • - 马跑 mǎpǎo 满身是汗 mǎnshēnshìhàn 口里 kǒulǐ 流着 liúzhe 白沫 báimò

    - ngựa chạy mồ hôi nhễ nhại, miệng sùi cả bọt mép.

  • - 俚语 lǐyǔ shì 脱下 tuōxià 上衣 shàngyī 一口 yīkǒu 唾沫 tuòmo zài 掌上 zhǎngshàng 跟着 gēnzhe jiù 着手 zhuóshǒu 工作 gōngzuò de 语言 yǔyán

    - Tục ngữ là ngôn ngữ mà người ta cởi áo, nhổ một hơi nước bọt lên lòng bàn tay và bắt đầu làm việc bằng tay.

  • - cuì le 一口 yīkǒu 唾沫 tuòmo

    - nhổ một bãi nước bọt.

  • - 商人 shāngrén yàn le 一口 yīkǒu 唾沫 tuòmo 疙里疙瘩 gēlǐgēdā 地说 dìshuō hǎo 那钱 nàqián ne

    - Thương nhân nuốt nước bọt và nói năng một cách vấp váp: Được rồi, còn tiền thì sao?

  • - 这个 zhègè 蛋糕 dàngāo de 口感 kǒugǎn 不错 bùcuò

    - Cái bánh kem này vị khá ngon.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 口沫

Hình ảnh minh họa cho từ 口沫

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 口沫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+0 nét)
    • Pinyin: Kǒu
    • Âm hán việt: Khẩu
    • Nét bút:丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:R (口)
    • Bảng mã:U+53E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mạt
    • Nét bút:丶丶一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EDJ (水木十)
    • Bảng mã:U+6CAB
    • Tần suất sử dụng:Cao