Đọc nhanh: 变速杆 (biến tốc can). Ý nghĩa là: Cần số, tay số.
Ý nghĩa của 变速杆 khi là Danh từ
✪ Cần số
变速杆可以改变变速器中齿轮的齿合化,使车辆的行驶速度变化,驱动力随之变化;是使运动部件从某一速度变换为另一速度的工具。
✪ tay số
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 变速杆
- 飞速 前进
- tiến nhanh về phía trước.
- 变节 附逆
- mất khí tiết theo bọn phản nghịch.
- 宫廷政变
- chính biến cung đình
- 这根 杆 很长
- Cây cột này rất dài.
- 情况 肯定 没 变
- Tình hình chắc chắn không có thay đổi
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 艾奥 宙斯 所爱 的 少女 , 被 赫拉 变成 丁小 母牛
- Cô gái mà Aiôzus yêu thương, bị Hêra biến thành một con bò nhỏ.
- 洛伦兹 不 变量 和 场论 步骤
- Phương pháp tiếp cận lý thuyết trường hoặc bất biến lorentz.
- 他 妹妹 有辆 很酷 的 带 操纵杆 的 轮椅
- Em gái của anh ấy có chiếc xe lăn mát mẻ với cần điều khiển.
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 光杆儿 牡丹
- cành mẫu đơn trụi lá
- 奶奶 最近 变得 很 健忘
- Bà gần đây trở nên rất hay quên.
- 那片 湖泊 变成 了 死水 呀
- Hồ nước đó đã trở thành nước tù.
- 发动 兵变
- phát động binh biến
- 需求 快速增长
- Nhu cầu tăng nhanh chóng.
- 车速 因 交通堵塞 而 变慢
- Tốc độ xe giảm do tắc đường.
- 我 难于 操纵 这个 变速杆 , 因为 我 是 左撇子
- Tôi gặp khó khăn khi thao tác với cái gạt cần số này vì tôi thuận tay trái.
- ( 同步 电动机 的 ) 速度 偏差 同步电机 运行 速度 的 周期性 变化
- Sự sai khác về tốc độ (của động cơ đồng bộ) là sự biến đổi theo chu kỳ của tốc độ hoạt động của động cơ đồng bộ.
- 他 说 变速箱 坏 了
- Ông cho biết đường truyền đã hoàn toàn bị xâm phạm.
- 我 无力 改变 这个 决定
- Tôi không có khả năng thay đổi quyết định này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 变速杆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 变速杆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm变›
杆›
速›