Đọc nhanh: 取闹 (thủ náo). Ý nghĩa là: để giễu cợt, gây rắc rối.
Ý nghĩa của 取闹 khi là Động từ
✪ để giễu cợt
to make fun of
✪ gây rắc rối
to make trouble
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 取闹
- 取笑 斗嘴
- trêu chọc nhau
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 率尔 行事 不 可取
- Làm việc một cách hấp tấp không thể chấp nhận được.
- 我们 应当 从 叙利亚 的 解体 中 吸取教训
- Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria
- 明天 哥哥 去 银行 取 钱
- Mai anh tớ đi ngân hàng rút tiền.
- 我 把 卡拉 · 史密斯 取款 时 的 录像 发过来
- Tôi đang gửi cho bạn hình ảnh ATM của Cara Smith.
- 从 石油 中 可以 提取 出菲
- Có thể chiết xuất phenanthrene từ dầu mỏ.
- 妹妹 一向 很闹
- Em gái luôn rất quấy.
- 哈佛 没 录取 她
- Cô ấy không vào được Harvard.
- 闹 得 调皮
- Nô đùa nghịch ngợm.
- 闹 了 个 哈哈 儿
- kể chuyện cười
- 屋里 嘻嘻哈哈 的 闹腾 得 挺欢
- trong nhà cười nói hi hi ha ha rất vui vẻ.
- 取胜
- Giành thắng lợi.
- 失败 乃 成功 之母 , 从 失败 中 吸取经验 教训 , 努力奋斗
- Thất bại là mẹ thành công, rút ra kinh nghiệm từ những bài học thất bại, nỗ lực phấn đấu tiến về phía trước.
- 闹意气
- hờn dỗi
- 宠爱 让 他 变得 无理取闹
- Nuông chiều khiến anh ta trở nên vô lý.
- 学校 位于 浦东 昌里 路 , 闹中取静 , 学校 占地 27 亩
- Trường nằm trên đường Xương Lí, Phổ Đông, một nơi yên tĩnh , có diện tích 27 dặm Anh.
- 这 也 不是 无理取闹
- Đây cũng không phải vô cớ gây sự.
- 他 老 是 无理取闹
- Anh ta lúc nào cũng vô cớ gây rối.
- 他 私立 名目 收取 费用
- Anh ấy tự ý lập ra danh mục để thu phí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 取闹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 取闹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm取›
闹›