Đọc nhanh: 发酵室 (phát diếu thất). Ý nghĩa là: phòng lên men.
Ý nghĩa của 发酵室 khi là Danh từ
✪ phòng lên men
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发酵室
- 辛亥革命 在 武昌 首先 发难
- cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.
- 他 属于 皇室 家族
- Anh ấy thuộc gia tộc hoàng gia.
- 威尔科 克斯 是 金发
- Wilcox là cô gái tóc vàng.
- 射 出 三发 炮弹
- bắn ba phát đạn.
- 我 阿姨 让 我 帮 他 在 收发室 找 了 个 工作
- Tôi đã nhận cho anh ấy một công việc trong phòng thư như một đặc ân cho dì của tôi.
- 酸奶 经过 发酵 制成
- Sữa chua được làm từ quá trình lên men.
- 危机 开始 发酵
- Cuộc khủng hoảng bắt đầu lan rộng.
- 收发室
- phòng văn thư.
- 手术室 里 散发出 阵阵 刺鼻 的 药水 气味 , 使人 感到 害怕
- Có một mùi hăng của thuốc trong phòng mổ, khiến mọi người cảm thấy sợ hãi.
- 我 在 卧室 里 发现 两只 袜子 但 不成 对
- Tôi đã tìm thấy hai cái tất trong phòng ngủ, nhưng không phải là đôi.
- 谣言 迅速 发酵
- Tin đồn lan truyền rất nhanh.
- 发酵 须鲸 和 羊头 芝士
- Phô mai đầu cừu và cá voi minke lên men.
- 这个 丑闻 很快 就 发酵 了
- Scandal này đã nhanh chóng lan rộng.
- 于 浴室 内 燃点 此香氛 油 散发 花果 香气
- Đốt tinh dầu thơm này trong phòng tắm để tỏa ra hương hoa và trái cây.
- 你 有点 发烧 , 快去 学校 医务室 看看 吧
- Bạn hơi bị sốt rồi, mau xuống phòng y tế của trường xem thế nào đi.
- 发酵 让 面包 更 松软
- Lên men làm cho bánh mì mềm hơn.
- 把 这些 材料 印发 给 各 科室
- đem các tài liệu này in và phát cho các phòng ban.
- 面团 正在 发酵
- Bột đang trong quá trình lên men.
- 这种 曲能 让 面团 发酵
- Loại men này có thể khiến bột nở lên.
- 学生 们 在 教室 里 联欢
- Học sinh liên hoan trong lớp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 发酵室
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发酵室 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
室›
酵›