Đọc nhanh: 发语词 (phát ngữ từ). Ý nghĩa là: lời mở đầu; từ mở đầu.
Ý nghĩa của 发语词 khi là Danh từ
✪ lời mở đầu; từ mở đầu
文言虚词,用于一篇或一段文章的开头,如'夫、盖、维'也叫发端词
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发语词
- ` 啊 ' 、 ` 小心 ' 、 ` 哎哟 ' 都 是 感叹 词语
- "Ah!" "Cẩn thận!" "Ồi!" đều là các từ thán từ.
- 直陈 动词 陈述 语气 中用 的 动词
- Câu này không có nghĩa rõ ràng, vui lòng cung cấp thêm thông tin để tôi có thể giúp bạn.
- 我 研究 过 全球 二百八十 种 语言 的 泡妞 常用 词汇
- Tôi đã nghiên cứu qua các từ ngữ thường dùng để thả thính của 280 loại ngôn ngữ trên toàn thế giới.
- 本刊 的 旨趣 在 发刊词 中 已经 说 过 了
- tôn chỉ của báo đã được trình bày trong lời ngõ số ra mắt rồi.
- 这套 教材 包括 语法 和 词汇
- Bộ giáo trình này bao gồm ngữ pháp và từ vựng.
- 英语词典 中 有些 长 词系 外来词
- Một số từ dài trong từ điển tiếng Anh là từ mượn.
- 这个 词 还 可以 用 於 复数 的 主语 之 後 或 复数 动词 的 间接 宾语 之 後
- Từ này còn có thể sử dụng sau chủ ngữ số nhiều hoặc sau tân ngữ gián tiếp của động từ số nhiều.
- 我发 了 一条 语音 消息
- Tôi đã gửi một tin nhắn thoại.
- 汉语 发音 需要 多 练习
- Phát âm tiếng Hán cần luyện tập nhiều.
- 她 的 法语 发音 很 标准
- Phát âm tiếng Pháp của cô ấy rất chuẩn.
- 他 的 汉语 发音 很 标准
- Phát âm tiếng Trung của anh ấy rất tốt.
- 练习 发音 有助于 学好 语言
- Luyện phát âm giúp học tốt ngôn ngữ.
- 引出 推论 的 表达 推论 的 或 置于 推论 前面 的 , 用来 修饰 词语
- Cách diễn đạt các phần đều dùng để mô tả hoặc đặt trước các phần đều được sử dụng để bổ sung cho từ ngữ.
- 中文 有 很多 语气词 , 比如 啊 , 呢 , 吧 呀 , 等等
- Tiếng Trung có nhiều tiểu từ tình thái, chẳng hạn như ah, hey, ba ah, v.v.
- 这些 词语 非常 通俗
- Những từ ngữ này rất thông dụng.
- 汉语 有 很多 副词
- Tiếng Hán có rất nhiều phó từ.
- 编纂 汉语 大词典
- biên soạn đại từ điển Hán ngữ
- 谓语 通常 是 动词 或 动词 短语
- Vị ngữ thường là động từ hoặc cụm động từ.
- 词汇量 影响 语言表达 能力
- Khối lượng từ vựng ảnh hưởng đến khả năng biểu đạt ngôn ngữ.
- 我们 也 发明 了 一些 词语
- Chúng tôi cũng đã phát minh ra vài từ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 发语词
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发语词 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
词›
语›