Đọc nhanh: 发疟子 (phát ngược tử). Ý nghĩa là: bị bệnh sốt rét; lên cơn sốt rét.
Ý nghĩa của 发疟子 khi là Danh từ
✪ bị bệnh sốt rét; lên cơn sốt rét
患疟疾
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发疟子
- 他们 为 房子 租金 发愁
- Họ buồn phiền vì tiền thuê nhà.
- 她 为 孩子 的 教育 问题 发愁
- Cô ấy buồn phiền vì vấn đề giáo dục con.
- 看到 感人 之 处 , 鼻子 一阵 发酸
- nhìn thấy những cảnh xúc động, mũi cảm thấy cay cay.
- 那个 胖子 坐下 时 , 旧 椅子 发出 嘎吱 的 响声
- Khi người đàn ông béo ngồi xuống, chiếc ghế cũ kêu răng rắc.
- 母亲 抚摸 着 孩子 的 头发
- Mẹ vuốt ve mái tóc của con.
- 她 发呆 的 样子 很 可爱
- Dáng vẻ thẫn thờ của cô ấy trông rất đáng yêu.
- 他 给 他 的 妻子 发邮件
- Anh ấy gửi email cho vợ.
- 受 了 凉 , 鼻子 发 齉
- bị nhiễm lạnh, nên mũi bị nghẹt.
- 对 着 镜子 理 理头发
- soi gương chảy lại mái tóc.
- 蚊子 是 疟疾 的 传播媒介
- Muỗi là môi trường truyền bệnh sốt rét.
- 发 卷子
- phát bài thi.
- 他射出 3 发 子弹
- Anh ta bắn ra 3 phát đạn.
- 孩子 发高烧 , 病得 很重 , 母亲 急得 油煎火燎 的
- đứa bé sốt cao, bệnh tình rất trầm trọng, mẹ cực kỳ lo lắng.
- 她 发 了 一个 帖子
- Cô ấy đã đăng một bài viết.
- 小孙女 用 镊子 拔掉 了 奶奶 的 白头发
- Cô cháu gái nhỏ dùng nhíp nhổ tóc trắng cho bà ngoại.
- 腿子 发软
- chân yếu
- 发 文簿 ( 登记 发文 的 本子 )
- sổ ghi công văn gửi đi.
- 她 把 孩子 们 打发 回家 了
- Cô ấy đã đuổi bọn trẻ về nhà.
- 她 把 头发 编成 了 辫子
- Cô ấy tết tóc thành bím.
- 发 疟子
- lên cơn sốt rét.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 发疟子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发疟子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
子›
疟›