Đọc nhanh: 发工资条 (phát công tư điều). Ý nghĩa là: phiếu thanh toán.
Ý nghĩa của 发工资条 khi là Danh từ
✪ phiếu thanh toán
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发工资条
- 有 节奏 有条理 地 安排 工作
- sắp xếp công tác nhịp nhàng thứ tự.
- 因为 工作 压力 , 引发 了 失眠
- Do áp lực công việc, đã gây ra chứng mất ngủ.
- 工作 安排 有条
- Sắp xếp công việc có trật tự.
- 外商 到 安溪 投资 创办 企业 , 实行 一条龙 服务
- Doanh nhân nước ngoài đầu tư và thành lập doanh nghiệp tại Anxi, và thực hiện dịch vụ trọn gói.
- 基本工资 是 多少 的 ?
- Lương cơ bản là bao nhiêu?
- 工资 照发
- tiền lương phát như thường.
- 工人 在 挖 一条 沟
- Công nhân đang đào một cái mương.
- 我们 的 客户 包括 发展商 、 建筑师 、 工程 总 承包商 和 幕墙 分包商
- Khách hàng của chúng tôi bao gồm các nhà phát triển, kiến trúc sư, tổng thầu và nhà thầu phụ vách ngăn.
- 开发利用 地热资源
- khai thác sử dụng tài nguyên địa nhiệt.
- 利用 当地 的 有利条件 发展 畜牧业
- Sử dụng những điều kiện thuận lợi của vùng đất này để phát triển ngành chăn nuôi.
- 他 的 工资 是 我 的 一倍
- Lương anh ấy gấp đôi lương tôi.
- 他 的 工资 是 我 的 两倍
- Lương của anh ấy gấp đôi tôi.
- 固定 工资制
- Chế độ tiền lương cố định
- 明天 就 发工资 了
- Ngày mai là phát lương rồi.
- 发工资 日 延期 到 下周 了
- Ngày trả lương được hoãn lại cho đến tuần sau.
- 他 的 工资 是 用 欧元 发 的
- Lương của anh ấy được trả bằng euro.
- 工厂 已经 停产 很久 了 , 因此 无法 给 工人 发工资
- Công xưởng đã ngừng sản xuất rất lâu rồi, vì vậy không thể trả lương cho công nhân
- 这次 工资 调整 , 规定 了 几条 杠杠
- đây là điều chỉnh lương, quy định mấy tiêu chuẩn nhất định.
- 每个 月 , 雇主 都 会 发工资
- Mỗi tháng, chủ lao động đều trả lương.
- 按季 收付 的 款项 按 季度 发放 或 收到 的 津贴 、 工资 或 付款
- Các khoản chi trả theo mùa được phát hành hoặc nhận tiền trợ cấp, lương hoặc thanh toán theo quý.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 发工资条
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发工资条 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
工›
条›
资›