发余额 fā yú'é

Từ hán việt: 【phát dư ngạch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "发余额" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phát dư ngạch). Ý nghĩa là: gửi số dư.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 发余额 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 发余额 khi là Tính từ

gửi số dư

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发余额

  • - 迫击炮 pǎijīpào 发射 fāshè le

    - Pháo cối đã bắn.

  • - xiǎng bèi 发配 fāpèi dào 西伯利亚 xībólìyà yùn 衣服 yīfú ma

    - Bạn có muốn giặt hơi nước ở Siberia không?

  • - 傍晚 bàngwǎn 地面 dìmiàn réng 发散 fāsàn zhe 烈日 lièrì de 余威 yúwēi

    - nhá nhem tối rồi mà trên mặt đất vẫn còn sót lại những tia nắng gay gắt.

  • - 余额 yúé 不足 bùzú

    - số dư không đủ

  • - 账户 zhànghù de 余额 yúé 不足 bùzú

    - Số dư trong tài khoản không đủ.

  • - 账户 zhànghù 余额 yúé yǒu 盈余 yíngyú

    - Số dư tài khoản có lãi.

  • - zhè kuǎn 产品 chǎnpǐn 限额 xiàné 发售 fāshòu

    - Sản phẩm này giới hạn lượng bán.

  • - de 存款 cúnkuǎn 余额 yúé shì líng

    - Số dư tài khoản của cô ấy là không.

  • - de 余额 yúé 足够 zúgòu 支付 zhīfù

    - Số dư của tôi không đủ để thanh toán.

  • - 晚霞 wǎnxiá 余晖 yúhuī 落后 luòhòu 天空 tiānkōng zhōng de 大气 dàqì suǒ 发散 fāsàn chū de 短暂 duǎnzàn 光辉 guānghuī

    - Hoàng hôn; sau khi ánh nắng cuối cùng của mặt trời lặn, không khí trong bầu trời phát tán ra ánh sáng tạm thời.

  • - 发票 fāpiào shàng 没有 méiyǒu 显示 xiǎnshì 金额 jīné

    - Trên hóa đơn không hiển thị số tiền.

  • - qǐng 查看 chákàn 财务科 cáiwùkē 目的 mùdì 余额 yúé

    - Xin kiểm tra lại số dư của từng khoản mục tài chính.

  • - 学校 xuéxiào 需要 xūyào 填补 tiánbǔ 学生 xuésheng de 余额 yúé

    - Trường cần lấp đầy số vị trí còn trống cho học sinh.

  • - de 银行 yínháng 账户 zhànghù 还有 háiyǒu 一些 yīxiē 余额 yúé

    - Tài khoản ngân hàng của tôi còn một ít số dư.

  • - 有关 yǒuguān 方面 fāngmiàn jiù de 婚姻状况 hūnyīnzhuàngkuàng 以及 yǐjí 银行存款 yínhángcúnkuǎn 余额 yúé duì 进行 jìnxíng le 详细 xiángxì de 调查 diàochá

    - Có một cuộc điều tra chi tiết về tình trạng hôn nhân của tôi và số dư tài khoản ngân hàng của tôi.

  • - lǎo 专家 zhuānjiā yào 发挥余热 fāhuīyúrè wèi 社会 shèhuì duō zuò 贡献 gòngxiàn

    - những chuyên gia lớn tuổi nên tận dụng sức lực còn lại, cống hiến cho xã hội nhiều hơn nữa.

  • - 他用 tāyòng 手掠 shǒulüè 一下 yīxià 额前 éqián de 头发 tóufà

    - Anh ấy lấy tay vuốt nhẹ đám tóc trên trán.

  • - 这些 zhèxiē 余额 yúé 必须 bìxū zài 月底 yuèdǐ qián 填补 tiánbǔ

    - Những chỗ trống này phải được lấp đầy trước cuối tháng.

  • - 教练 jiàoliàn 要求 yāoqiú 我们 wǒmen 尽快 jǐnkuài 填补 tiánbǔ 余额 yúé

    - Huấn luyện viên yêu cầu chúng tôi nhanh chóng lấp đầy chỗ trống.

  • - 会议纪要 huìyìjìyào yào 平行 píngxíng 发送 fāsòng

    - Biên bản cuộc họp phải được gửi ngang.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 发余额

Hình ảnh minh họa cho từ 发余额

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发余额 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Xú , Yú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMD (人一木)
    • Bảng mã:U+4F59
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+9 nét)
    • Pinyin: é
    • Âm hán việt: Ngạch
    • Nét bút:丶丶フノフ丶丨フ一一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JRMBO (十口一月人)
    • Bảng mã:U+989D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao