Đọc nhanh: 反赤道流 (phản xích đạo lưu). Ý nghĩa là: dòng truy cập xích đạo.
Ý nghĩa của 反赤道流 khi là Danh từ
✪ dòng truy cập xích đạo
equatorial counter current
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反赤道流
- 巴巴儿 地 从 远道 赶来
- cất công vượt đường xa đến.
- 河水 顺着 水道 流下来
- Nước sông chảy xuống theo dòng chảy.
- 要 建造 水坝 , 就 得 使 河流 改道
- Để xây dựng một con đập sẽ khiến một dòng sông phải được chuyển hướng.
- 赤道 的 纬度 是 0 度
- Vĩ độ của đường xích đạo là 0 độ.
- 河道 淤塞 , 流水 迟滞
- sông bị ách tắc, nước chảy lững lờ.
- 赤道 是 南半球 和 北半球 的 分界
- Xích đạo là đường ranh giới của nam bán cầu và bắc bán cầu.
- 反复 听到 同样 的 抱怨 , 你 难道 不烦 吗 ?
- Bạn không có chán không khi nghe những lời phàn nàn giống nhau đi đi đi lại lại sao?
- 赤道 是 零 纬线
- Xích đạo là vĩ tuyến 0 độ.
- 流星 变成 一道 闪光 , 划破 黑夜 的 长空
- sao băng biến thành một tia chớp, phá tan màn đêm đen thẩm.
- 不管 他 说 不 说 , 反正 我 知道 了
- Dù anh ấy có nói hay không thì tôi cũng biết.
- 赶快 堵塞 住 管道 的 漏洞 , 一滴 油 也 不让 流失
- Hãy nhanh chóng bịt các kẽ hở trong đường ống, để không bị thất thoát một giọt dầu.
- 这 条 河流 的 水道 原来 很 不规则
- Dòng chảy của con sông này vốn không được có quy tắc cho lắm.
- 很多 人 反对 人工流产
- Nhiều người phản đối phá thai nhân tạo.
- 街道 上 车流 悠悠
- Xe cộ trên đường phố tấp nập.
- 河道 经过 疏浚 , 水流 畅通
- Dòng sông được nạo vét, nước chảy dễ dàng.
- 电流 的 , 伏 打 ( 式 ) 的 通过 化学反应 产生 的 电流 的
- Dòng điện, dòng điện được tạo ra thông qua phản ứng hóa học.
- 我 从来 没有 与 不同 频道 的 人 根本 无 交流 和 交往
- Tôi trước nay không có qua lại hay nói chuyện cùng những người không cùng tần số.
- 河水 难道 会 倒流 吗
- nước sông lẽ nào chảy ngược sao?
- 我们 要 坚决 反对 耍流氓
- Chúng ta phải kiên quyết phản đối trò lưu manh.
- 这道题 对 他 来说 易如反掌
- Câu này đối với anh ấy dễ như ăn bánh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 反赤道流
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 反赤道流 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm反›
流›
赤›
道›