Đọc nhanh: 双音节 (song âm tiết). Ý nghĩa là: song âm tiết; hai âm tiết. Ví dụ : - 双音节动词 động từ song âm tiết. - 双音节名词 danh từ song âm tiết
Ý nghĩa của 双音节 khi là Danh từ
✪ song âm tiết; hai âm tiết
词语由两个音节构成
- 双 音节 动词
- động từ song âm tiết
- 双 音节 名词
- danh từ song âm tiết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双音节
- 他 双手 托 腮
- Hai tay anh ấy chống má.
- 犹太 音乐节
- Một lễ hội âm nhạc của người Do Thái.
- 他 对 音乐 节奏 的 把握 精准
- Nắm bắt nhịp điệu âm nhạc của anh ấy chuẩn xác.
- 调节 音量 避免 嘈杂
- Điều chỉnh âm lượng tránh gây ồn ào.
- 击节叹赏 ( 形容 对 诗文 、 音乐 等 的 赞赏 )
- gõ nhịp tán thưởng.
- 电视 自动 地 调节 音量
- Ti vi tự động điều chỉnh âm lượng.
- 音符 串错 了 节奏
- Nốt nhạc làm sai nhịp điệu.
- 音乐 的 节奏 要 保持稳定
- Nhịp điệu của âm nhạc phải ổn định.
- 听众 点播 的 音乐节目
- tiết mục âm nhạc theo yêu cầu khán giả.
- 双 音节 动词
- động từ song âm tiết
- 双 音节 名词
- danh từ song âm tiết
- 这个 音节 怎么 读 ?
- Âm tiết này phát âm thế nào?
- 她 最 喜欢 看 音乐节目
- Cô ấy thích xem các chương trình ca nhạc nhất.
- 这个 单词 有 两个 音节
- Từ này có hai âm tiết.
- 这是 一种 音低 节奏 强 的 旋律
- Đây là một giai điệu có âm vực thấp và nhịp điệu mạnh mẽ.
- 说 英语 时 重音 和 节奏 是 很 重要 的
- Khi nói tiếng Anh, trọng âm và nhịp điệu rất quan trọng.
- 害得 你 只会 吐 单音节 词 的 头部 创伤
- Bất cứ chấn thương nào ở đầu đều biến bạn thành một con goon đơn âm.
- 那 就 变成 了 双 排 灯节
- Đó là gấp đôi Diwali.
- 双 拍子 的 每 小节 含有 两拍 或 偶数 拍 的
- Mỗi nhịp đôi chứa hai nhịp hoặc số nhịp chẵn.
- 运动 真是 一箭双雕 , 既 能 锻炼身体 , 又 能 调节 精神 , 妙极了 !
- Tập thể dục thực sự là một công đôi việc, nó không chỉ rèn luyện cơ thể mà còn điều hòa tinh thần. Thật tuyệt vời!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 双音节
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 双音节 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm双›
节›
音›