Đọc nhanh: 双排链条 (song bài liên điều). Ý nghĩa là: Xích bước đôi.
Ý nghĩa của 双排链条 khi là Danh từ
✪ Xích bước đôi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双排链条
- 这 条 项链 价值 不菲
- Chiếc vòng cổ này giá trị không nhỏ.
- 双边条约
- điều ước giữa hai bên.
- 他 手上 戴着 一条 金链
- Anh ấy đeo một sợi dây chuyền vàng trên tay.
- 她 戴 着 一条 珍珠项链
- Cô ấy đeo một chuỗi vòng cổ ngọc trai.
- 她 戴 着 一条 纯 银项链
- Cô ấy đeo một chiếc dây chuyền bạc nguyên chất.
- 他 安排 事情 很 有条理
- Anh ấy sắp xếp mọi thứ rất có thứ tự.
- 有 节奏 有条理 地 安排 工作
- sắp xếp công tác nhịp nhàng thứ tự.
- 工作 安排 有条
- Sắp xếp công việc có trật tự.
- 这 条 锁链 非常 坚固
- Chiếc xích này rất chắc chắn.
- 这 条 项链 的 含金量 高 达 百分之八十
- Hàm lượng vàng của sợi dây chuyền này là 80%.
- 这个 链条 累得 很 牢固
- Chuỗi này được nối lại rất chắc chắn.
- 排成 双行
- xếp thành hàng đôi.
- 这双鞋 穿着 太紧 , 得排 一排
- Đôi giày này quá chật và cần phải cố định lại hình dáng.
- 这 双 鞋子 很 搭配 这 条 裙子
- Đôi giày này rất hợp với chiếc váy này.
- 那 就 变成 了 双 排 灯节
- Đó là gấp đôi Diwali.
- 这 条 链子 的 质量 特别 好 , 很 结实
- Chất lượng của sợi dây chuyền này rất tốt, rất chắc chắn.
- 你膏 一下 自行车 的 链条
- Bạn bôi dầu cho xích xe đạp chút đi.
- 合同条款 约束 双方
- Điều khoản hợp đồng ràng buộc hai bên.
- 双方 在 条约 中 都 许诺 尊重人权
- Hai bên cam kết tôn trọng quyền con người trong hiệp ước.
- 截链 器 , 作用 是 可以 拆开 你 的 链条 , 当然 也 可以 安装
- Dụng cụ tháo xích, chức năng là để tháo rời dây xích của bạn, tất nhiên nó cũng có thể lắp đặt xích.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 双排链条
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 双排链条 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm双›
排›
条›
链›