Đọc nhanh: 双排架 (song bài giá). Ý nghĩa là: vỏ kép.
Ý nghĩa của 双排架 khi là Danh từ
✪ vỏ kép
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双排架
- 头像 挂衣架 , 瘦 巴巴 的 伴
- Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?
- 那 架飞机 飞得 很 高
- Chiếc máy bay đó bay rất cao.
- 那 架飞机 准备 起飞
- Chiếc máy bay đó chuẩn bị cất cánh.
- 那架 旧 飞机 已经 飞 不了
- Chiếc máy bay cũ đó đã không thể bay được nữa.
- 他们 因为 费卢杰 伊拉克 城市 的 事 打 了 一架
- Họ đã có một cuộc chiến thể xác về một cái gì đó đã xảy ra ở Fallujah.
- 木构 架
- khung gỗ
- 她 跟 她 的 妹妹 打过架
- Cô ấy từng đánh nhau với em gái.
- 妹妹 吵架 输 了 , 哭 了 起来
- Em gái cãi nhau thua, khóc nức lên.
- 弥合 双方 感情 上 的 裂隙
- hàn gắn sự rạn nứt tình cảm giữa hai bên.
- 他 双手 托 腮
- Hai tay anh ấy chống má.
- 那架 书架 很 精美
- Giá sách đó rất tinh xảo.
- 书架上 的 书 斜 了
- Sách trên kệ không thẳng.
- 书架上 的 书 没 了
- Sách trên giá đã biến mất.
- 书架上 的 书 横放 着
- Sách trên giá được đặt ngang.
- 笔记本 排放 在 架子 上
- Sổ tay được sắp xếp trên giá.
- 排成 双行
- xếp thành hàng đôi.
- 这双鞋 穿着 太紧 , 得排 一排
- Đôi giày này quá chật và cần phải cố định lại hình dáng.
- 那 就 变成 了 双 排 灯节
- Đó là gấp đôi Diwali.
- 每天 下午 放学 3 点到 7 点 我 都 要 留在 学校 排练 , 双休日 也 要 去 学校
- Chiều nào tan trường em cũng phải ở lại trường luyện tập từ 3 giờ chiều đến 7 giờ chiều và cuối tuần em cũng phải đi trường.
- 我 连续 工作 了 10 个 小时 , 现在 双目 无 神 , 只想 睡个 觉
- Tôi làm việc liên tục 10 tiếng liền, bây giờ hai mắt lờ đờ, chỉ muốn được ngủ một giấc
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 双排架
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 双排架 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm双›
排›
架›