Đọc nhanh: 双层床 (song tằng sàng). Ý nghĩa là: Giường tầng.
Ý nghĩa của 双层床 khi là Danh từ
✪ Giường tầng
双层床是指上下双层的床。双层床在举步为艰的房间里可以节省相当大的空间,也为朋友留宿提供方便。而在大多数学校,学生宿舍内统一采用双层床更是普遍。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双层床
- 扎根 基层
- thâm nhập vào hạ tầng cơ sở
- 飞机 飞过 了 大气层
- Máy bay bay qua tầng khí quyển.
- 飞机 在 云层 上面 飞行
- Máy bay bay trên tầng mây.
- 快 去 叫 你 哥哥 起床
- Nhanh đi gọi anh con dậy.
- 这 双 鞋底 是 橡胶 的
- Đế của đôi giày này là cao su.
- 妈妈 总是 催 我 起床
- Mẹ luôn giục tôi thức dậy.
- 弥合 双方 感情 上 的 裂隙
- hàn gắn sự rạn nứt tình cảm giữa hai bên.
- 肾脏 皮层
- vỏ thận.
- 河床 淤塞
- lòng sông bị tắc nghẽn
- 他 双手 托 腮
- Hai tay anh ấy chống má.
- 你 看 , 满山遍野 都 是 金色 的 , 像是 铺 了 一层 金色 的 地毯
- Anh xem kìa, sắc vàng bao trùm cả ngọn núi, giống như tấm thảm vàng thật đó.
- 她 可怜 失去 双亲 的 孩子
- Cô ấy thương xót đứa trẻ đã mất cha mẹ.
- 床单 的 颜色 很 鲜艳
- Ga trải giường có màu sắc rất tươi sáng.
- 我 每天 早上 挨时间 起床
- Tôi dậy muộn mỗi sáng.
- 双边条约
- điều ước giữa hai bên.
- 双边会谈
- hội đàm song phương.
- 双边贸易
- mậu dịch song phương.
- 用手 摩擦 双臂 可以 取暖
- Dùng tay cọ xát hai cánh tay để sưởi ấm.
- 层次 清楚
- Có lớp lang rõ ràng; có trình tự mạch lạc; đâu ra đó
- 我 连续 工作 了 10 个 小时 , 现在 双目 无 神 , 只想 睡个 觉
- Tôi làm việc liên tục 10 tiếng liền, bây giờ hai mắt lờ đờ, chỉ muốn được ngủ một giấc
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 双层床
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 双层床 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm双›
层›
床›