Đọc nhanh: 双喜 (song hỉ). Ý nghĩa là: hạnh phúc nhân đôi, ký tự đối xứng kết hợp 囍 (tương tự như 喜 喜) là biểu tượng của sự may mắn, đặc biệt. hôn nhân. Ví dụ : - 双喜临门。 song hỉ lâm môn.. - 双喜临门。 song hỉ lâm môn (hai niềm vui đến nhà cùng một lúc.). - 双喜 临门。 song hỷ lâm môn; hai niềm vui đến cùng một lúc.
Ý nghĩa của 双喜 khi là Danh từ
✪ hạnh phúc nhân đôi
double happiness
- 双喜临门
- song hỉ lâm môn.
- 双喜临门
- song hỉ lâm môn (hai niềm vui đến nhà cùng một lúc.)
- 双喜 临门
- song hỷ lâm môn; hai niềm vui đến cùng một lúc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ ký tự đối xứng kết hợp 囍 (tương tự như 喜 喜) là biểu tượng của sự may mắn, đặc biệt. hôn nhân
the combined symmetric character 囍 (similar to 喜喜) as symbol of good luck, esp. marriage
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双喜
- 我 弟弟 喜欢 弹钢琴
- Em trai tôi thích đánh piano.
- 我 弟弟 喜欢 玩具 汽车
- Em trai tôi thích ô tô đồ chơi.
- 双峰 正在 阿拉巴马 的 月光 下 熠熠生辉
- Dưới ánh trăng Alabama.
- 我 只是 不 喜欢 你 , 尔
- Chỉ là em không thích anh, thế thôi!
- 小宝 很乖 , 阿姨 都 喜欢 他
- Tiểu Bảo rất ngoan, các dì đều rất thích nó.
- 我 哥哥 喜欢 赛车
- Anh trai tôi thích đua xe.
- 这 双 鞋底 是 橡胶 的
- Đế của đôi giày này là cao su.
- 你 会 喜欢 奥克拉荷 马 的
- Bạn sẽ yêu Oklahoma.
- 我 喜欢 吃 肯德基
- Tôi thích ăn gà rán KFC.
- 你 喜欢 金色 还是 黑色 ?
- Bạn thích vàng hay đen?
- 我 更 喜欢 菲茨杰拉德 而 不是 海明威
- Tôi thích Fitzgerald hơn Hemingway.
- 小孩 们 喜欢 芒果 酪
- Bọn trẻ thích thạch xoài.
- 妹妹 很 喜欢 喝 酸奶
- Em gái tôi rất thích uống sữa chua.
- 双喜 临门
- song hỷ lâm môn; hai niềm vui đến cùng một lúc.
- 双喜临门
- song hỉ lâm môn.
- 双喜临门
- song hỉ lâm môn (hai niềm vui đến nhà cùng một lúc.)
- 你 喜欢 玩 双体船 和 干邑 白兰地
- Bạn thích rượu catamarans và rượu cognac.
- 我 喜欢 那双 粉色 拖鞋 !
- Tôi yêu đôi dép màu hồng đó!
- 这 是 我 最 喜欢 的 双肩包 , 有 许多 的 东西 在 里面 , 你 能 猜猜 吗 ?
- Đây là chiếc ba lô yêu thích của tôi, có rất nhiều thứ trong đó, bạn thử đoán được không?
- 他 总是 喜欢 捣乱
- Anh ấy luôn thích gây rối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 双喜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 双喜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm双›
喜›