双喜 shuāngxǐ

Từ hán việt: 【song hỉ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "双喜" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (song hỉ). Ý nghĩa là: hạnh phúc nhân đôi, ký tự đối xứng kết hợp (tương tự như ) là biểu tượng của sự may mắn, đặc biệt. hôn nhân. Ví dụ : - 。 song hỉ lâm môn.. - 。 song hỉ lâm môn (hai niềm vui đến nhà cùng một lúc.). - 。 song hỷ lâm môn; hai niềm vui đến cùng một lúc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 双喜 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 双喜 khi là Danh từ

hạnh phúc nhân đôi

double happiness

Ví dụ:
  • - 双喜临门 shuāngxǐlínmén

    - song hỉ lâm môn.

  • - 双喜临门 shuāngxǐlínmén

    - song hỉ lâm môn (hai niềm vui đến nhà cùng một lúc.)

  • - 双喜 shuāngxǐ 临门 línmén

    - song hỷ lâm môn; hai niềm vui đến cùng một lúc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

ký tự đối xứng kết hợp 囍 (tương tự như 喜 喜) là biểu tượng của sự may mắn, đặc biệt. hôn nhân

the combined symmetric character 囍 (similar to 喜喜) as symbol of good luck, esp. marriage

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双喜

  • - 弟弟 dìdì 喜欢 xǐhuan 弹钢琴 dàngāngqín

    - Em trai tôi thích đánh piano.

  • - 弟弟 dìdì 喜欢 xǐhuan 玩具 wánjù 汽车 qìchē

    - Em trai tôi thích ô tô đồ chơi.

  • - 双峰 shuāngfēng 正在 zhèngzài 阿拉巴马 ālābāmǎ de 月光 yuèguāng xià 熠熠生辉 yìyìshēnghuī

    - Dưới ánh trăng Alabama.

  • - 只是 zhǐshì 喜欢 xǐhuan ěr

    - Chỉ là em không thích anh, thế thôi!

  • - 小宝 xiǎobǎo 很乖 hěnguāi 阿姨 āyí dōu 喜欢 xǐhuan

    - Tiểu Bảo rất ngoan, các dì đều rất thích nó.

  • - 哥哥 gēge 喜欢 xǐhuan 赛车 sàichē

    - Anh trai tôi thích đua xe.

  • - zhè shuāng 鞋底 xiédǐ shì 橡胶 xiàngjiāo de

    - Đế của đôi giày này là cao su.

  • - huì 喜欢 xǐhuan 奥克拉荷 àokèlāhé de

    - Bạn sẽ yêu Oklahoma.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 肯德基 kěndéjī

    - Tôi thích ăn gà rán KFC.

  • - 喜欢 xǐhuan 金色 jīnsè 还是 háishì 黑色 hēisè

    - Bạn thích vàng hay đen?

  • - gèng 喜欢 xǐhuan 菲茨杰拉德 fēicíjiélādé ér 不是 búshì 海明威 hǎimíngwēi

    - Tôi thích Fitzgerald hơn Hemingway.

  • - 小孩 xiǎohái men 喜欢 xǐhuan 芒果 mángguǒ lào

    - Bọn trẻ thích thạch xoài.

  • - 妹妹 mèimei hěn 喜欢 xǐhuan 酸奶 suānnǎi

    - Em gái tôi rất thích uống sữa chua.

  • - 双喜 shuāngxǐ 临门 línmén

    - song hỷ lâm môn; hai niềm vui đến cùng một lúc.

  • - 双喜临门 shuāngxǐlínmén

    - song hỉ lâm môn.

  • - 双喜临门 shuāngxǐlínmén

    - song hỉ lâm môn (hai niềm vui đến nhà cùng một lúc.)

  • - 喜欢 xǐhuan wán 双体船 shuāngtǐchuán 干邑 gānyì 白兰地 báilándì

    - Bạn thích rượu catamarans và rượu cognac.

  • - 喜欢 xǐhuan 那双 nàshuāng 粉色 fěnsè 拖鞋 tuōxié

    - Tôi yêu đôi dép màu hồng đó!

  • - zhè shì zuì 喜欢 xǐhuan de 双肩包 shuāngjiānbāo yǒu 许多 xǔduō de 东西 dōngxī zài 里面 lǐmiàn néng 猜猜 cāicāi ma

    - Đây là chiếc ba lô yêu thích của tôi, có rất nhiều thứ trong đó, bạn thử đoán được không?

  • - 总是 zǒngshì 喜欢 xǐhuan 捣乱 dǎoluàn

    - Anh ấy luôn thích gây rối.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 双喜

Hình ảnh minh họa cho từ 双喜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 双喜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Shuāng
    • Âm hán việt: Song
    • Nét bút:フ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EE (水水)
    • Bảng mã:U+53CC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hi , , , Hỉ , Hỷ
    • Nét bút:一丨一丨フ一丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GRTR (土口廿口)
    • Bảng mã:U+559C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao