Đọc nhanh: 参政 (tham chính). Ý nghĩa là: tham chính (tham gia hoạt động chính trị hoặc tham dự trong cơ cấu chính trị); dự chính.
Ý nghĩa của 参政 khi là Động từ
✪ tham chính (tham gia hoạt động chính trị hoặc tham dự trong cơ cấu chính trị); dự chính
指参与政治活动或参加政治机构
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 参政
- 即时 参加 战斗
- Lập tức tham gia chiến đấu.
- 富民政策
- chính sách làm cho nhân dân giàu có
- 宫廷政变
- chính biến cung đình
- 清廷 ( 清朝 中央政府 )
- triều đình nhà Thanh
- 联合国 承认 这个 政府
- Liên hợp quốc công nhận chính phủ này.
- 他拉着 我 去 参加 聚会
- Anh ấy ép buộc tôi đi dự tiệc.
- 参加 马拉松 长跑 要 有 耐力
- Tham gia cuộc chạy marathon cần có sự kiên nhẫn.
- 库尔特 和 我 在 威斯康星州 参加 枪展
- Kurt và tôi đã tham gia một buổi trình diễn súng ở Wisconsin
- 我们 不是 希望 艾迪 · 阿兰 · 佛努姆 参与 诉讼
- Chúng tôi không tìm Eddie Alan Fornum tham gia vụ kiện.
- 施特劳斯 受到 行政部门 的 压力
- Strauss bị áp lực bởi nhánh hành pháp
- 森林 里 古木参天 , 粗藤 盘结
- trong rừng sâu, cổ thụ ngút trời, dây mây leo chằng chịt.
- 参拜 孔庙
- chiêm ngưỡng miếu Khổng tử
- 大礼 参拜
- dùng đại lễ để chào hỏi
- 好几位 国际 知名人士 出席 了 这位 政治家 的 追悼 仪式
- Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.
- 政治 分野
- giới hạn chính trị
- 总理 范 明政 参与 国际 会议
- Thủ tướng Phạm Minh Chính tham gia hội nghị quốc tế.
- 参赞 朝政
- tham gia lo việc triều chính
- 所有 参加 政治 夜校 的 人 都 坚持 下来 了
- tất cả những người học ban đêm đều vẫn kiên trì (tiếp tục).
- 他 积极参与 政治 活动
- Anh ấy tích cực tham gia hoạt động chính trị.
- 政策 需要 深化改革
- Chính sách cần đi sâu vào cải cách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 参政
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 参政 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm参›
政›