cān

Từ hán việt: 【tham】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tham). Ý nghĩa là: ngựa tham (ngựa kéo hai bên xe ngày xưa).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

ngựa tham (ngựa kéo hai bên xe ngày xưa)

古代指驾在车两旁的马

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 骖

Hình ảnh minh họa cho từ 骖

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 骖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+8 nét)
    • Pinyin: Cān
    • Âm hán việt: Tham
    • Nét bút:フフ一フ丶一ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMIKH (弓一戈大竹)
    • Bảng mã:U+9A96
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp