去留 qù liú

Từ hán việt: 【khứ lưu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "去留" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khứ lưu). Ý nghĩa là: đi hay ở, khứ lưu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 去留 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 去留 khi là Động từ

đi hay ở

going or staying

khứ lưu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 去留

  • - 妹妹 mèimei xiǎng 德国 déguó 留学 liúxué

    - Em gái tôi muốn đi du học Đức.

  • - 有些 yǒuxiē rén zài 戏院 xìyuàn 附近 fùjìn 留恋 liúliàn 不去 bùqù 希望 xīwàng 看一看 kànyīkàn 他们 tāmen 喜爱 xǐài de 演员 yǎnyuán

    - Một số người không muốn rời khỏi khu vực rạp hát, mong muốn có cơ hội ngắm nhìn diễn viên mà họ yêu thích.

  • - 决定 juédìng 美国 měiguó 留学 liúxué

    - Anh quyết định đi Mỹ du học.

  • - 出国 chūguó 留学 liúxué 1 nián hòu 为了 wèile 报效祖国 bàoxiàozǔguó 决定 juédìng huí 越南 yuènán

    - Sau một năm đi du học, để phục vụ đất nước, tôi đã quyết định về Việt Nam.

  • - 思想 sīxiǎng 不能 bùnéng 停留 tíngliú zài 过去 guòqù

    - Tư tưởng không thể dừng lại ở quá khứ.

  • - 也罢 yěbà liú 也罢 yěbà dōu 无所谓 wúsuǒwèi

    - Bạn đi cũng được, ở lại cũng được, tôi không quan tâm.

  • - 去留 qùliú 无意 wúyì 闲看 xiánkàn 庭前 tíngqián 花开花落 huākāihuāluò 宠辱不惊 chǒngrǔbùjīng 漫随 mànsuí 天外 tiānwài 云卷云舒 yúnjuǎnyúnshū

    - Nếu bạn vô ý rời đi hay ở lại, hãy thong thả ngắm nhìn những bông hoa nở rộ trước tòa; đừng sợ hãi những con vật cưng của bạn và sỉ nhục như những đám mây cuộn trên bầu trời.

  • - 很多 hěnduō 学生 xuésheng 选择 xuǎnzé 日本 rìběn 留学 liúxué

    - Nhiều sinh viên lựa chọn du học Nhật Bản.

  • - 大家 dàjiā shuō 小王 xiǎowáng 留学 liúxué bìng 不是 búshì

    - Mọi người nói rằng Tiểu Vương đi du học, nhưng thực ra không phải vậy.

  • - 我们 wǒmen 处于 chǔyú 进退维谷 jìntuìwéigǔ de 境地 jìngdì 不知 bùzhī gāi 还是 háishì 该留 gāiliú

    - Chúng tôi hiện đang rơi vào tình cảnh tiến thoái lưỡng nan, không biết nên đi hay nên ở.

  • - 如果 rúguǒ 断然拒绝 duànránjùjué 二叔 èrshū de 挽留 wǎnliú 于情 yúqíng 于理 yúlǐ dōu 说不过去 shuōbùguòqù

    - Nếu quả quyết từ chối khi chú hai giữ lại thì về tình về lí đều không hợp lý.

  • - 毅然决定 yìránjuédìng 留学 liúxué

    - Cô ấy kiên quyết quyết định đi du học.

  • - xiǎo míng 去年 qùnián 留级 liújí le

    - Tiểu Minh năm ngoái ở lại lớp.

  • - 中国 zhōngguó 留学 liúxué le

    - Anh ấy đi Trung Quốc du học rồi.

  • - 打算 dǎsuàn 美国 měiguó 留学 liúxué

    - Tôi dự định đi Mỹ du học.

  • - 打算 dǎsuàn 中国 zhōngguó 留学 liúxué

    - Tôi dự định đi Trung Quốc du học.

  • - 打算 dǎsuàn 明年 míngnián 美国 měiguó 留学 liúxué

    - Anh dự định sang Mỹ du học vào năm tới.

  • - 据说 jùshuō 小王 xiǎowáng 已经 yǐjīng 留学 liúxué le

    - Nghe nói thì Tiểu vương đi du học rồi.

  • - 希望 xīwàng yǒu 机会 jīhuì 中国 zhōngguó 留学 liúxué

    - Tôi hi vọng có cơ hội đến Trung Quốc du học.

  • - zài 去留 qùliú 之间 zhījiān 徘徊 páihuái

    - Cô ấy lưỡng lự giữa việc đi hay ở.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 去留

Hình ảnh minh họa cho từ 去留

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 去留 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khư 厶 (+3 nét)
    • Pinyin: Qú , Qù
    • Âm hán việt: Khu , Khứ , Khử
    • Nét bút:一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GI (土戈)
    • Bảng mã:U+53BB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:điền 田 (+5 nét)
    • Pinyin: Liú , Liǔ , Liù
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:ノフ丶フノ丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HHW (竹竹田)
    • Bảng mã:U+7559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao