Đọc nhanh: 去留 (khứ lưu). Ý nghĩa là: đi hay ở, khứ lưu.
Ý nghĩa của 去留 khi là Động từ
✪ đi hay ở
going or staying
✪ khứ lưu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 去留
- 我 妹妹 想 去 德国 留学
- Em gái tôi muốn đi du học Đức.
- 有些 人 在 戏院 附近 留恋 不去 , 希望 看一看 他们 喜爱 的 演员
- Một số người không muốn rời khỏi khu vực rạp hát, mong muốn có cơ hội ngắm nhìn diễn viên mà họ yêu thích.
- 他 决定 去 美国 留学
- Anh quyết định đi Mỹ du học.
- 出国 留学 1 年 后 , 为了 报效祖国 , 我 决定 回 越南 去
- Sau một năm đi du học, để phục vụ đất nước, tôi đã quyết định về Việt Nam.
- 思想 不能 停留 在 过去
- Tư tưởng không thể dừng lại ở quá khứ.
- 你 去 也罢 , 留 也罢 , 我 都 无所谓
- Bạn đi cũng được, ở lại cũng được, tôi không quan tâm.
- 去留 无意 , 闲看 庭前 花开花落 ; 宠辱不惊 , 漫随 天外 云卷云舒
- Nếu bạn vô ý rời đi hay ở lại, hãy thong thả ngắm nhìn những bông hoa nở rộ trước tòa; đừng sợ hãi những con vật cưng của bạn và sỉ nhục như những đám mây cuộn trên bầu trời.
- 很多 学生 选择 去 日本 留学
- Nhiều sinh viên lựa chọn du học Nhật Bản.
- 大家 说 小王 去 留学 , 并 不是
- Mọi người nói rằng Tiểu Vương đi du học, nhưng thực ra không phải vậy.
- 我们 处于 进退维谷 的 境地 , 不知 该 去 还是 该留
- Chúng tôi hiện đang rơi vào tình cảnh tiến thoái lưỡng nan, không biết nên đi hay nên ở.
- 如果 断然拒绝 二叔 的 挽留 于情 于理 都 说不过去
- Nếu quả quyết từ chối khi chú hai giữ lại thì về tình về lí đều không hợp lý.
- 她 毅然决定 去 留学
- Cô ấy kiên quyết quyết định đi du học.
- 小 明 去年 留级 了
- Tiểu Minh năm ngoái ở lại lớp.
- 他 去 中国 留学 了
- Anh ấy đi Trung Quốc du học rồi.
- 我 打算 去 美国 留学
- Tôi dự định đi Mỹ du học.
- 我 打算 去 中国 留学
- Tôi dự định đi Trung Quốc du học.
- 他 打算 明年 去 美国 留学
- Anh dự định sang Mỹ du học vào năm tới.
- 据说 , 小王 已经 去 留学 了
- Nghe nói thì Tiểu vương đi du học rồi.
- 我 希望 有 机会 去 中国 留学
- Tôi hi vọng có cơ hội đến Trung Quốc du học.
- 她 在 去留 之间 徘徊
- Cô ấy lưỡng lự giữa việc đi hay ở.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 去留
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 去留 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm去›
留›