Đọc nhanh: 厮缠 (tư triền). Ý nghĩa là: tham gia vào, chọc phá, để rối với.
Ý nghĩa của 厮缠 khi là Động từ
✪ tham gia vào
to get involved
✪ chọc phá
to pester
✪ để rối với
to tangle with
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厮缠
- 螺线管 缠住 注射器 启动 不了
- Solenoid ngừng bắn kim phun.
- 绳子 缠 在 了 轮子 上
- Cái dây quấn vào bánh xe.
- 厮打
- đánh lẫn nhau.
- 小厮
- thằng hầu nhỏ.
- 他们 的 爱情 很 缠绵
- Tình yêu của họ rất ràng rịt.
- 病魔缠身
- con ma ốm cứ quấy rầy mãi; bệnh hoạn liên miên
- 那厮
- đứa kia.
- 厮杀
- giết lẫn nhau.
- 捉 对 厮杀
- chém giết lẫn nhau; tàn sát lẫn nhau.
- 病痛 缠身 的 日子 太 难熬
- Những ngày bệnh tật đầy mình thật khó chịu.
- 被 零七八碎 的 事儿 缠住 了 , 走不开
- bị vướng víu việc vặt, không đi đâu được.
- 胡搅蛮缠
- rắc rối lằng nhằng.
- 把 毛线 缠成球
- Quấn sợi len thành quả bóng.
- 他 死皮赖脸 缠 着 我 要钱
- Anh ta cứ mặt dày bám tôi đòi tiền.
- 这件 事 有些 缠手 不 大 好办
- công việc này có phần gay go, không dễ làm đâu.
- 别 债务缠身
- Đừng trói buộc
- 他 把 一小块 乾净 的 布 缠住 脚腕
- Anh ta bọc một mảnh vải sạch quanh cổ chân.
- 被 阴缘 缠 上 怎么办 ?
- Bị duyên âm theo nên làm sao?
- 他 有 积病 缠身
- Anh ấy bị bệnh mãn tính.
- 这厮
- đứa này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 厮缠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 厮缠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm厮›
缠›