Hán tự: 厮
Đọc nhanh: 厮 (tư). Ý nghĩa là: đầy tớ trai, đứa; ngữ, lẫn nhau. Ví dụ : - 小厮。 thằng hầu nhỏ.. - 这厮。 đứa này.. - 那厮。 đứa kia.
Ý nghĩa của 厮 khi là Danh từ
✪ đầy tớ trai
男性仆人 (多见于早期白话)
- 小厮
- thằng hầu nhỏ.
✪ đứa; ngữ
对人轻视的称呼 (多见于早期白话)
- 这厮
- đứa này.
- 那厮
- đứa kia.
✪ lẫn nhau
互相 (多见于早期白话)
- 厮打
- đánh lẫn nhau.
- 厮杀
- giết lẫn nhau.
- 厮混
- lẫn lộn với nhau.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厮
- 厮打
- đánh lẫn nhau.
- 小厮
- thằng hầu nhỏ.
- 那厮
- đứa kia.
- 厮杀
- giết lẫn nhau.
- 捉 对 厮杀
- chém giết lẫn nhau; tàn sát lẫn nhau.
- 不许 你 和 他们 厮混
- Cấm cậu chơi với chúng.
- 他 经常 和 那群人 厮混
- Anh ấy thường xuyên giao du với đám đó.
- 厮混
- lẫn lộn với nhau.
- 这厮
- đứa này.
Xem thêm 4 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 厮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 厮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm厮›