cuò

Từ hán việt: 【thố.thác】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thố.thác). Ý nghĩa là: đặt; để; xếp, quàn; chôn; chôn tạm (chờ cải táng). Ví dụ : - 。 nuôi ong tay áo; xếp củi lên lửa. - 。 quàn tạm.. - 。 chôn nổi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

đặt; để; xếp

放置

Ví dụ:
  • - cuò 火积薪 huǒjīxīn

    - nuôi ong tay áo; xếp củi lên lửa

quàn; chôn; chôn tạm (chờ cải táng)

把棺材停放待葬,或浅埋以待改葬

Ví dụ:
  • - zàn cuò

    - quàn tạm.

  • - cuò

    - chôn nổi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - cuò

    - chôn nổi.

  • - zàn cuò

    - quàn tạm.

  • - cuò 火积薪 huǒjīxīn

    - nuôi ong tay áo; xếp củi lên lửa

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 厝

Hình ảnh minh họa cho từ 厝

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 厝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+8 nét)
    • Pinyin: Cuò
    • Âm hán việt: Thác , Thố
    • Nét bút:一ノ一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MTA (一廿日)
    • Bảng mã:U+539D
    • Tần suất sử dụng:Thấp