Đọc nhanh: 厚非 (hậu phi). Ý nghĩa là: chỉ trích nặng; quở trách nhiều.
Ý nghĩa của 厚非 khi là Động từ
✪ chỉ trích nặng; quở trách nhiều
过于责备
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厚非
- 厚 木板
- tấm ván dày
- 洛杉矶 的 天气 非常 好
- Thời tiết ở Los Angeles rất đẹp.
- 她 的 奶奶 非常 老迈
- Bà của cô ấy rất già yếu.
- 非常 谢谢 你 , 拜拜
- Cảm ơn bạn rất nhiều, tạm biệt.
- 他 感到 非常悲哀
- Anh ấy cảm thấy vô cùng xót xa.
- 他 的 辞藻 非常 华丽
- Ngôn từ của anh ấy rất hoa mỹ.
- 他 的 言辞 非常 卑鄙
- Lời nói của anh ấy rất hèn hạ.
- 城堡 的 墙壁 非常 厚
- Tường của thành quách rất dày.
- 天空 中 云层 非常 浓厚
- Trên trời, mây rất dày đặc.
- 厚厚的 毛衣 非常 暖和
- Áo len dày vô cùng ấm áp.
- 十年 朋友 交情 非常 厚
- Bạn bè mười năm tình cảm rất sâu đậm.
- 厚 女士 非常 热情
- Bà Hậu rất nhiệt tình.
- 他 对 她 的 情感 非常 深厚
- Anh ấy có tình cảm rất sâu đậm với cô ấy.
- 清晨 的 雾气 非常 浓厚
- Sương mù buổi sáng rất dày đặc.
- 他 的 积蓄 非常 厚
- Tiền tiết kiệm của anh ấy rất nhiều.
- 节日 的 气氛 非常 浓厚
- Bầu không khí lễ hội rất đậm nét.
- 公司 的 福利待遇 非常 优厚
- Phúc lợi của công ty rất tốt.
- 这 也 无可厚非 的
- Cũng khó trách được điều này
- 他 的 功底 非常 深厚
- Nền tảng kỹ năng của anh ấy rất vững chắc.
- 火光 非常 旺盛
- Ánh lửa rất bừng sáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 厚非
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 厚非 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm厚›
非›