压缩比 yāsuō bǐ

Từ hán việt: 【áp súc bí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "压缩比" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (áp súc bí). Ý nghĩa là: tỷ lệ nén.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 压缩比 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 压缩比 khi là Danh từ

tỷ lệ nén

compression ratio

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 压缩比

  • - 我们 wǒmen 期待 qīdài 比赛 bǐsài de 结果 jiéguǒ 公布 gōngbù

    - Chúng tôi mong chờ kết quả cuộc thi.

  • - 阿佐 āzuǒ gēn 加勒比 jiālèbǐ de 洗钱 xǐqián 分子 fènzǐ yǒu 关系 guānxì

    - Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.

  • - dàn 科比 kēbǐ · 布莱恩特 bùláiēntè 有套 yǒutào 房子 fángzi shì mài gěi de

    - Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.

  • - 绵绵 miánmián guā dié ( 比喻 bǐyù 子孙 zǐsūn 昌盛 chāngshèng )

    - con đàn cháu đống

  • - 肥胖 féipàng de rén 往往 wǎngwǎng 比瘦 bǐshòu rén 血压高 xuèyāgāo

    - Người béo phì thường có huyết áp cao hơn người gầy.

  • - 压缩 yāsuō le 背包 bēibāo

    - Anh ấy đã nén ba lô lại.

  • - 压缩 yāsuō le 文件 wénjiàn

    - Anh ấy đã nén tập tin.

  • - qǐng 压缩 yāsuō 这些 zhèxiē zhǐ

    - Hãy nén những tờ giấy này.

  • - 压缩机 yāsuōjī 效率 xiàolǜ hěn gāo

    - Máy nén có hiệu suất rất cao.

  • - 我们 wǒmen 购买 gòumǎi le 压缩 yāsuō dài

    - Chúng tôi đã mua túi nén.

  • - 海水 hǎishuǐ 淡水 dànshuǐ zhòng 因此 yīncǐ 压力 yālì 来得 láide

    - Nước biển nặng hơn nước ngọt, vì vậy áp lực rõ ràng cũng lớn hơn.

  • - 压缩 yāsuō le 视频文件 shìpínwénjiàn

    - Cô ấy đã nén tệp video.

  • - 气球 qìqiú 注入 zhùrù 压缩空气 yāsuōkōngqì hòu 几秒钟 jǐmiǎozhōng jiù 充足 chōngzú le

    - Sau khi bơm khí nén vào quả bóng bay, chỉ trong vài giây là đủ khí.

  • - 真空 zhēnkōng bān 状态 zhuàngtài 压强 yāqiáng 明显 míngxiǎn 大气压 dàqìyā 强低 qiángdī duō de 空间 kōngjiān

    - Không gian có trạng thái áp suất giảm rõ rệt so với áp suất khí quyển, giống như trong trạng thái hút chân không.

  • - 压缩机 yāsuōjī yǒu 水汽 shuǐqì ma

    - Có hơi ẩm trong máy nén không?

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 压缩 yāsuō 预算 yùsuàn

    - Chúng tôi cần giảm bớt ngân sách.

  • - 我们 wǒmen yào 压缩 yāsuō 会议 huìyì 时间 shíjiān

    - Chúng ta cần giảm thời gian họp.

  • - 公司 gōngsī yào 压缩 yāsuō 员工 yuángōng 数量 shùliàng

    - Công ty phải cắt giảm số lượng nhân viên.

  • - néng 压缩 yāsuō 这张 zhèzhāng 图片 túpiàn ma

    - Bạn có thể nén bức ảnh này không?

  • - gāi 气体 qìtǐ zài 压缩 yāsuō 状态 zhuàngtài xià 贮存 zhùcún 罐中 guànzhōng

    - Khí này được lưu trữ trong bình ở trạng thái nén.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 压缩比

Hình ảnh minh họa cho từ 压缩比

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 压缩比 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+4 nét)
    • Pinyin: Yā , Yà
    • Âm hán việt: Áp
    • Nét bút:一ノ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XMGI (重一土戈)
    • Bảng mã:U+538B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tỷ 比 (+0 nét)
    • Pinyin: Bī , Bǐ , Bì , Pí , Pǐ
    • Âm hán việt: , , Bỉ , Tỉ , Tỵ , Tỷ
    • Nét bút:一フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PP (心心)
    • Bảng mã:U+6BD4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+11 nét)
    • Pinyin: Sù , Suō
    • Âm hán việt: Súc
    • Nét bút:フフ一丶丶フノ丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMJOA (女一十人日)
    • Bảng mã:U+7F29
    • Tần suất sử dụng:Rất cao