Đọc nhanh: 压延机 (áp diên cơ). Ý nghĩa là: Máy cán ép, máy cán.
Ý nghĩa của 压延机 khi là Danh từ
✪ Máy cán ép
压延机 (calender) 是由两个或两个以上的辊筒,按加热方式排列,可分为冷压和热压,冷压是适用于不需要加热的材料,比如石墨膜、石墨片、吸波材料、屏蔽材料、磁性材料、有色金属材料等。热压是在一定温度下,将橡胶、硅胶、硅橡胶、相变材料、PTFE或塑料压制展延成一定厚度和表面形状的胶片,并可对纤维帘帆布或钢丝帘布进行挂胶的机械。压延机按照辊筒数目可分为两辊、三辊、四辊和五辊压延机等;按照辊筒的排列方式又可分为“L”型、“T”型、“F”型、“Z”型和“S”型等。
✪ máy cán
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 压延机
- 飞机 尾巴
- đuôi máy bay
- 我 肯定 伯克利 没有 机器人 专业
- Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.
- 气压 弹射器
- máy bắn ra bằng khí áp
- 机器 进行 扫射
- Máy tiến hành quét xạ.
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 飞机 从 云端 飞来
- máy bay từ trong mây bay ra.
- 飞机 已经 起飞 了
- Máy bay đã cất cánh rồi.
- 飞机 飞 上天 了
- Máy bay bay lên bầu trời.
- 飞往 纽约 的 飞机 延误 了
- Chuyến bay tới New York bị hoãn.
- 如何 延长 手机 的 寿命 ?
- Làm sao kéo dài tuổi thọ điện thoại?
- 压路机 是 用来 修筑道路 的
- Máy ủi được sử dụng để xây dựng đường.
- 液压 机构
- cơ cấu thuỷ lực.
- 压缩机 效率 很 高
- Máy nén có hiệu suất rất cao.
- 机器 保养 得 好 , 可以 延长 使用 年限
- máy móc bảo trì tốt mới xài được lâu
- 压缩机 里 有 水汽 吗
- Có hơi ẩm trong máy nén không?
- 有 的 路段 , 推土机 、 压道机 一齐 上 , 修 得 很快
- đoạn đường, có xe ủi đất, xe lu cùng làm thì sửa rất nhanh.
- 机器 维修 得 好 , 使用 年限 就 能 延长
- máy móc duy tu tốt, thì có thể kéo dài thời hạn sử dụng.
- 飞机 的 机身 必须 承受 住 外界 的 空气 压力
- thân máy bay phải chịu đựng áp lực không khí bên ngoài.
- 手机 被 压得 坏 了
- Điện thoại bị đè hỏng rồi.
- 我 无力 承受 这些 压力
- Tôi không có sức để chịu đựng áp lực này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 压延机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 压延机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm压›
延›
机›