Đọc nhanh: 厂工 (xưởng công). Ý nghĩa là: xưởng sản xuất, công nhân nhà máy.
Ý nghĩa của 厂工 khi là Danh từ
✪ xưởng sản xuất
factory
✪ công nhân nhà máy
factory worker
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厂工
- 附属 工厂
- nhà máy phụ thuộc
- 他家 挨着 工厂
- Nhà anh ta gần bên nhà máy.
- 我家 离 工厂 不远 , 上下班 都 是 安步当车
- Nhà tôi không xa nhà máy, và tôi luôn chạy xe ôm khi đi (tan) làm về.
- 我家 离 工厂 不远 , 上下班 都 是 安步当车
- Nhà tôi cũng cách công trường không xa, đi bộ cũng như đi xe sáng đi tối về đều vậy
- 大中小 厂 , 配套成龙 , 分工协作 , 提高 生产 水平
- những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.
- 工厂 升级 生产 设备
- Nhà máy nâng cấp thiết bị sản xuất.
- 这家 工厂 的 所有 女职工 在 三八节 都 得到 了 一份 礼物
- Tất cả các nữ công nhân trong nhà máy này đã nhận được một món quà vào ngày 8 tháng 3.
- 工厂 制造 机器
- Nhà máy sản xuất máy móc.
- 工厂 制造 各种 家具
- Nhà máy sản xuất nhiều loại đồ nội thất.
- 合资 工厂 已经 开始 生产
- Nhà máy liên doanh đã bắt đầu sản xuất.
- 她 在 工厂 里 打工
- Cô ấy làm thêm trong nhà máy.
- 当初 他 在 工厂 工作
- Lúc đầu anh ấy làm việc ở một nhà máy.
- 化工厂
- nhà máy hoá chất.
- 她 在 工厂 做 晚班 工作
- Cô ấy làm việc ca đêm ở nhà máy.
- 他们 在 纺织 工厂 工作
- Họ làm việc tại nhà máy dệt.
- 工厂 占地 三百多 亩
- Nhà máy chiếm diện tích hơn 300 mẫu.
- 工厂 买 了 一吨 煤
- Nhà máy mua một tấn than.
- 工厂 的 生产 复苏 了
- Sản xuất của nhà máy đã hồi phục.
- 工厂 排放 废水
- Nhà máy thải nước thải.
- 这个 工厂 开办 时才 五百 工人
- Nhà máy này lúc mới hoạt động chỉ có năm trăm công nhân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 厂工
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 厂工 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm厂›
工›