Đọc nhanh: 卷发纸 (quyển phát chỉ). Ý nghĩa là: giấy dùng để uốn xoăn tóc; giấy dùng để uốn tóc.
Ý nghĩa của 卷发纸 khi là Danh từ
✪ giấy dùng để uốn xoăn tóc; giấy dùng để uốn tóc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卷发纸
- 发 卷子
- phát bài thi.
- 一卷 纸
- Một cuộn giấy.
- 我 帮 她 卷发 了
- Tôi đã giúp cô ấy uốn tóc.
- 他 有 一头 卷发
- Anh ấy có một mái tóc xoăn.
- 她 明天 要 去 卷发
- Ngày mai cô ấy sẽ đi uốn tóc.
- 他 把 纸卷 了 起来
- Anh ta từ từ cuộn bức tranh lên.
- 卷发 需要 很 长时间
- Uốn tóc mất rất nhiều thời gian.
- 我 买 了 一卷 卫生纸
- Tôi mua một cuộn giấy vệ sinh.
- 报纸 发行人 在 这儿 吗
- Trường học không phải là nhà xuất bản ở đây sao?
- 提高 报纸 发行量 很 简单 , 那 就是 降低 格调
- Tăng lượng phát hành báo cũng đơn giản như hạ giọng điệu
- 把 报纸 卷 起来 打苍蝇
- Cuộn tờ báo lại để đập ruồi.
- 她 在 报纸 上 发表 了 一篇 论文
- Cô ấy đã đăng một bài luận trên báo.
- 她 的 头发 自然 卷曲
- Her hair is naturally curly.
- 我 昨天 烫 了 个 卷发
- Hôm qua tôi đã uốn một mái tóc xoăn.
- 卷发 显得 很 有 活力
- Tóc xoăn trông rất năng động.
- 他 的 头发 像 波浪 一样 卷曲
- Tóc của anh ấy xoăn tít như sóng.
- 班长 把 试卷 分 发给 同学们
- Lớp trưởng phân phát bài kiểm tra cho các bạn cùng lớp.
- 报纸 上 说 在 中国 周口店 发现 了 史前 人类 头盖骨
- Trên báo nói rằng ở Chu Khẩu Điếm (Bắc Kinh) Trung Quốc đã tìm thấy đầu lâu của người tiền sử.
- 曾经 随处可见 的 2 元 纸币 , 为何 突然 在 21 年前 停止 发行 ?
- Đã một thời chỗ nào cũng thấy tờ 2 tệ, tại sao 21 năm trước bỗng ngừng phát hành?
- 这 张纸 已经 发黄 了
- Tờ giấy này bị ố vàng rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 卷发纸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 卷发纸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卷›
发›
纸›