印纸油墨 yìn zhǐ yóumò

Từ hán việt: 【ấn chỉ du mặc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "印纸油墨" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ấn chỉ du mặc). Ý nghĩa là: Mực in giấy.

Từ vựng: Nhựa Cao Su

Xem ý nghĩa và ví dụ của 印纸油墨 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 印纸油墨 khi là Danh từ

Mực in giấy

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 印纸油墨

  • - 墨汁 mòzhī 慢慢 mànmàn 沁入 qìnrù 纸张 zhǐzhāng

    - Mực nước từ từ thấm vào tờ giấy.

  • - 离型纸 líxíngzhǐ 俗称 súchēng guī 油纸 yóuzhǐ 或者 huòzhě 防粘纸 fángzhānzhǐ

    - Giấy phát hành thường được gọi là giấy dầu silicon, hoặc giấy phát hành.

  • - 印报 yìnbào jiù yòng 白报纸 báibàozhǐ

    - In báo thì dùng giấy báo trắng.

  • - 一般 yìbān 书刊 shūkān 用印 yòngyìn 报纸 bàozhǐ

    - Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.

  • - 印刷 yìnshuā 油墨 yóumò 用光 yòngguāng le

    - Mực in đã hết.

  • - shì 唯一 wéiyī 用不起 yòngbùqǐ 稿纸 gǎozhǐ de 学生 xuésheng 只能 zhǐnéng yòng 一面 yímiàn 印字 yìnzì de 废纸 fèizhǐ 打草稿 dǎcǎogǎo

    - Tôi cũng là học sinh duy nhất không đủ tiền mua giấy nháp, nên tôi chỉ có thể dùng một mặt giấy nháp để viết nháp.

  • - 朱墨 zhūmò 套印 tàoyìn

    - in hai màu đỏ và đen

  • - 朱墨 zhūmò 套印 tàoyìn

    - in xen hai màu đỏ đen

  • - 墨水 mòshuǐ 污了 wūle zhè 张纸 zhāngzhǐ

    - Mực làm bẩn tờ giấy này.

  • - 这种 zhèzhǒng zhǐ 不吃 bùchī

    - Loại giấy này không thấm mực.

  • - 墨水 mòshuǐ zhǐ zhǎn le

    - mực làm bẩn tờ giấy.

  • - 纸上 zhǐshàng luò le 一滴 yīdī 吸墨纸 xīmòzhǐ 来搌 láizhǎn 一搌 yīzhǎn

    - rơi một giọt mực lên giấy rồi, lấy giấy thấm thấm đi.

  • - 生产 shēngchǎn 各种 gèzhǒng 丝印 sīyìn 网印 wǎngyìn 机印 jīyìn 转印 zhuǎnyìn 各种 gèzhǒng 喷涂 pēntú 油墨 yóumò

    - Sản xuất các loại in lụa, in lụa, in máy, in chuyển và các loại mực phun khác nhau.

  • - 这有 zhèyǒu 一令 yīlìng 打印纸 dǎyìnzhǐ

    - Có một thiếp giấy in ở đây.

  • - 打印 dǎyìn 成绩单 chéngjìdān shí 最好 zuìhǎo 使用 shǐyòng 学校 xuéxiào de 专用 zhuānyòng 稿纸 gǎozhǐ

    - Khi in phiếu điểm tốt nhất nên sử dụng giấy chuyên dụng của nhà trường.

  • - 墨汁 mòzhī 快速 kuàisù 渗透 shèntòu 纸张 zhǐzhāng

    - Mực thấm nhanh vào giấy.

  • - 打印机 dǎyìnjī de 默认 mòrèn 纸张 zhǐzhāng shì A4

    - Kích thước giấy mặc định của máy in là A4.

  • - 就是 jiùshì 那台 nàtái 喷墨 pēnmò 印表机 yìnbiǎojī 不想 bùxiǎng 一直 yìzhí zhǎo de 麻烦 máfán

    - Máy in phản lực bong bóng tôi không thích tiếp tục đeo bám anh ấy

  • - 这次 zhècì mǎi de zhǐ hěn chī

    - Loại giấy tôi mua lần này rất thấm mực.

  • - 使用 shǐyòng 相片纸 xiàngpiānzhǐ 列印 lièyìn 以保 yǐbǎo 列印 lièyìn 工作 gōngzuò de 品质 pǐnzhì 设定 shèdìng zài 最高 zuìgāo de 设定 shèdìng

    - Sử dụng giấy ảnh để in để đảm bảo rằng chất lượng của lệnh in được đặt ở cài đặt cao nhất.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 印纸油墨

Hình ảnh minh họa cho từ 印纸油墨

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 印纸油墨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tiết 卩 (+3 nét)
    • Pinyin: Yìn
    • Âm hán việt: Ấn
    • Nét bút:ノフ一フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HPSL (竹心尸中)
    • Bảng mã:U+5370
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+12 nét), hắc 黑 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mặc
    • Nét bút:丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:WGFG (田土火土)
    • Bảng mã:U+58A8
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Yóu , Yòu
    • Âm hán việt: Du
    • Nét bút:丶丶一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ELW (水中田)
    • Bảng mã:U+6CB9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǐ
    • Âm hán việt: Chỉ
    • Nét bút:フフ一ノフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMHVP (女一竹女心)
    • Bảng mã:U+7EB8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao