Đọc nhanh: 占领者 (chiếm lĩnh giả). Ý nghĩa là: người ở.
Ý nghĩa của 占领者 khi là Danh từ
✪ người ở
occupant
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 占领者
- 哪里 像 朝圣者 啊 ?
- Điều gì làm cho nó Pilgrim?
- 占领 敌军 阵地
- chiếm lĩnh trận địa của quân giặc.
- 占领市场
- chiếm thị trường
- 占领 417 高地
- chiếm cao điểm 417.
- 敌军 占领 了 这座 城市
- Quân địch chiếm lĩnh thành phố này.
- 他们 占领 了 当地 市场
- Họ đã chiếm lĩnh thị trường nội địa.
- 军队 占领 了 敌国 首都
- Quân đội chiếm đóng thủ đô của đất nước đối phương.
- 他 在 那个 领域 占优势
- Anh ta chiếm ưu thế trên lĩnh vực đó.
- 开拓 和 占领 新 的 科技领域
- mở ra và thâm nhập vào lĩnh vực khoa học kỹ thuật mới.
- 清朝 时候 中国 有 很多 领土 被 割让 给 了 侵略者
- Trong triều đại nhà Thanh, nhiều vùng lãnh thổ của Trung Quốc đã phải cắt nhường lại cho quân xâm lược.
- 占领 制高点 , 以便 阻截 敌人 进攻
- chiếm lấy điểm cao để ngăn chặn bước tiến của địch.
- 美是 创新 的 引领者
- Mỹ là người dẫn đầu sáng tạo.
- 所念 皆 星河 , 辗转 里 反侧 你 占领 每个 , 永恒 的 片刻 无垠 的 宇宙
- Nỗi nhớ tựa thiên hà, bạn chiếm giữ từng khoảnh khắc vô tận của vũ trụ, tung tăng và xoay chuyển.
- 他 是 一位 卓越 的 领导者
- Ông ấy là một nhà lãnh đạo xuất sắc.
- 他 是 一位 优秀 的 领导者
- Ông ấy là một người lãnh đạo xuất sắc.
- 祖国 的 领土 神圣不可 侵犯 任何 国家 和 个人 都 休想 侵占
- Lãnh thổ của Tổ quốc là thiêng liêng, bất khả xâm phạm, không một quốc gia hay cá nhân nào có thể mưu chiếm được!
- 我们 的 产品 占领 国内 市场
- Sản phẩm của chúng tôi chiếm lĩnh thị trường trong nước.
- 她 是 真正 的 领导者
- Cô ấy là một lãnh đạo thực thụ.
- 一个 领导者 应该 有远见
- Một nhà lãnh đạo nên có tầm nhìn xa.
- 一者 是 我 的 朋友
- Một trong số đó là bạn của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 占领者
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 占领者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm占›
者›
领›