Đọc nhanh: 南朝宋 (na triều tống). Ý nghĩa là: Tống triều Nam (420-479), đóng đô ở Nam Kinh, còn được gọi là Lưu Song 劉宋 | 刘宋.
Ý nghĩa của 南朝宋 khi là Danh từ
✪ Tống triều Nam (420-479), đóng đô ở Nam Kinh
Song of the Southern dynasties (420-479), with capital at Nanjing
✪ còn được gọi là Lưu Song 劉宋 | 刘宋
also known as Liu Song 劉宋|刘宋
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 南朝宋
- 宋朝 的 文化 繁荣昌盛
- Văn hóa của triều đại nhà Tống thịnh vượng.
- 这是 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士 的话
- Ngài Arthur Conan Doyle đã nói như vậy.
- 阿 巴斯德 王朝 发行 的 伊斯兰 第纳尔
- Đồng dinar Hồi giáo từ Vương triều Abbasid.
- 你 知道 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士
- Bạn có biết Sir Arthur Conan Doyle
- 他 一点 也 不 像 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士
- Anh ta không thực sự giống như Sir Arthur Conan Doyle.
- 南无 阿弥陀佛 , 愿得 往生
- Khi đọc kinh tôi thường niệm Nam mô Tam Bảo.
- 富有 朝气
- giàu chí tiến thủ
- 他 被 贡举 给 朝廷
- Anh ấy được tiến cử cho triều đình.
- 老公 在 朝廷 工作
- Công công phục vụ triều đình.
- 陆游 诗 南宋 著名 的 爱国 诗人
- Lu Youshi là một nhà thơ yêu nước nổi tiếng thời Nam Tống.
- 坐北朝南
- ngồi phía Bắc, hướng về phía Nam
- 这 房子 坐北朝南
- Ngôi nhà này hướng nam.
- 这座 大楼 是 坐北朝南 的
- toà nhà này phía trước hướng Nam phía sau hướng Bắc.
- 房子 朝 南方
- Ngôi nhà hướng về phía nam.
- 我家 朝西南
- Nhà tôi hướng tây nam.
- 我们 朝南 走 吧
- Chúng ta đi về phía nam đi.
- 宋国 是 周朝 的 一个 藩属国
- Nước Tống là một vương quốc phụ thuộc của nhà Chu.
- 宋朝 在历史上 有着 重要 地位
- Triều đại Tống có vị trí quan trọng trong lịch sử.
- 小船 朝 南方 划 去
- Con thuyền nhỏ chèo về phía nam.
- 村里 新盖 的 房子 , 一顺儿 都 是 朝南 的 瓦房
- những ngôi nhà mới xây trong thôn, đều là nhà ngói quay về hướng nam.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 南朝宋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 南朝宋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm南›
宋›
朝›