反扭 fǎn niǔ

Từ hán việt: 【phản nữu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "反扭" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phản nữu). Ý nghĩa là: quặt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 反扭 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 反扭 khi là Danh từ

quặt

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反扭

  • - 弟弟 dìdì 扭头 niǔtóu jiù pǎo le

    - Em trai tôi quay đầu chạy đi.

  • - 反应 fǎnyìng 很疾 hěnjí

    - Phản ứng của cô ấy rất nhanh.

  • - 反应 fǎnyìng 太迅 tàixùn a

    - Cô ấy phản ứng quá nhanh.

  • - 原告 yuángào shì 被告 bèigào de 反义字 fǎnyìzì

    - Nguyên đơn là từ trái nghĩa của bị đơn.

  • - 父母 fùmǔ 反复 fǎnfù 劝说 quànshuō

    - Cha mẹ đã nhiều lần khuyên anh ấy.

  • - 好意 hǎoyì quàn 反倒 fǎndào 落个 luògè 不是 búshì

    - có ý tốt khuyên cô ta, ngược lại mình thành ra người có lỗi

  • - 扭伤 niǔshāng le jiǎo

    - Anh ta trật chân bị thương rồi.

  • - 思想 sīxiǎng 反动 fǎndòng

    - tư tưởng phản động

  • - 反复 fǎnfù 咏叹 yǒngtàn

    - ngâm đi ngâm lại nhiều lần.

  • - gěi 帮忙 bāngmáng 反倒 fǎndào bèi 埋怨 mányuàn

    - Tôi giúp anh ấy, ngược lại còn bị anh ấy trách.

  • - 今天 jīntiān 平时 píngshí chī duō 反倒 fǎndào 饿 è kuài

    - Nay ăn nhiều hơn mọi ngày thế mà lại đói nhanh hơn.

  • - dōu shì 反式 fǎnshì 脂肪酸 zhīfángsuān

    - Tất cả đều là chất béo chuyển hóa.

  • - suān 与鹻 yǔjiǎn 反应 fǎnyìng 生成 shēngchéng yán

    - Axit phản ứng với bazơ để tạo thành muối.

  • - 努力 nǔlì 减肥 jiǎnféi 反而 fǎnér 变胖 biànpàng

    - Anh ấy cố gắng giảm cân, ngược lại lại tăng cân.

  • - 反驳 fǎnbó 艾莉 àilì de 故事 gùshì shì 回事 huíshì

    - Đó là một điều không mâu thuẫn với câu chuyện của Ali

  • - 现在 xiànzài gāi 艾奥瓦 àiàowǎ 老师 lǎoshī 接受 jiēshòu 丛林 cónglín 反攻 fǎngōng le

    - Vì vậy, đó là mùa mở cửa của Hoa hậu Iowa.

  • - 绒衣 róngyī 穿 chuān fǎn le

    - mặc trái áo nhung.

  • - 不管 bùguǎn 怎么 zěnme shuō 反正 fǎnzhèng 答应 dāyìng

    - Cho dù anh nói gì đi nữa, nó cũng không đồng ý.

  • - 反对 fǎnduì 复活 fùhuó 军国主义 jūnguózhǔyì

    - phản đối làm phục sinh chủ nghĩa quân phiệt.

  • - 抄袭 chāoxí 需要 xūyào 快速反应 kuàisùfǎnyìng

    - Tấn công cần phản ứng nhanh chóng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 反扭

Hình ảnh minh họa cho từ 反扭

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 反扭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Fān , Fǎn , Fàn
    • Âm hán việt: Phiên , Phiến , Phản
    • Nét bút:ノノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HE (竹水)
    • Bảng mã:U+53CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Niǔ
    • Âm hán việt: Nữu
    • Nét bút:一丨一フ丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QNG (手弓土)
    • Bảng mã:U+626D
    • Tần suất sử dụng:Cao