Đọc nhanh: 单方决定 (đơn phương quyết định). Ý nghĩa là: để quyết định mà không cần tham khảo các bên khác có liên quan, quyết định đơn phương.
Ý nghĩa của 单方决定 khi là Động từ
✪ để quyết định mà không cần tham khảo các bên khác có liên quan
to decide without reference to other parties involved
✪ quyết định đơn phương
unilateral decision
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单方决定
- 这个 决定 违背 了 规定
- Quyết định này trái với quy định.
- 军队 决定 撤回 基地
- Quân đội quyết định rút về căn cứ.
- 基因 遗传 决定 肤色
- Di truyền gen quyết định màu da.
- 她 扫描 菜单 , 决定 点
- Cô ấy lướt nhìn thực đơn và quyết định gọi món.
- 方法 决定 结果
- Phương pháp quyết định kết quả.
- 生产力 的 发展 决定 生产方式 的 变革
- sự phát triển của sức sản xuất quyết định sự thay đổi phương thức sản xuất.
- 这 并非 一个 简单 的 决定
- Đây không phải là một quyết định đơn giản.
- 货物 的 销售 流程 是 由 甲方 决定
- Quy trình tiêu thụ của hàng hóa là do bên A quyết định.
- 思维 方式 决定 结果
- Cách tư duy quyết định kết quả.
- 主管 决定 项目 的 方向
- Chủ quản xác định hướng đi của dự án.
- 起点 决定 了 你 的 方向
- Điểm bắt đầu quyết định hướng đi của bạn.
- 健康 决定 于 生活 方式
- Sức khỏe quyết định bởi lối sống.
- 她 决定 换个 职业 方向
- Cô quyết định thay đổi hướng đi nghề nghiệp.
- 他们 决定 采用 新 的 方案
- Họ quyết định áp dụng phương án mới.
- 总理 决定 了 公司 的 方向
- Tổng lý quyết định hướng đi của công ty.
- 经过 研讨 , 我们 决定 了 方案
- Qua thảo luận nghiên cứu, chúng tôi đã quyết định phương án.
- 他 决然 否定 了 她 提出 的 登山 方案
- Anh ta kiên quyết từ chối lời đề nghị leo núi cô đưa ra.
- 准新郎 决定 告诉 他 的 父亲 , 以 寻求 解决 方法
- Chú rể tương lai quyết định nói với bố để tìm cách giải quyết.
- 在 双方 的 共同努力 和 密切配合 下 , 有关 问题 一定 能够 得到 妥善解决
- Với sự nỗ lực chung và hợp tác chặt chẽ của cả hai bên, các vấn đề liên quan chắc chắn sẽ được giải quyết thỏa đáng.
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 单方决定
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 单方决定 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm决›
单›
定›
方›