单方决定 dānfāng juédìng

Từ hán việt: 【đơn phương quyết định】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "单方决定" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đơn phương quyết định). Ý nghĩa là: để quyết định mà không cần tham khảo các bên khác có liên quan, quyết định đơn phương.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 单方决定 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 单方决定 khi là Động từ

để quyết định mà không cần tham khảo các bên khác có liên quan

to decide without reference to other parties involved

quyết định đơn phương

unilateral decision

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单方决定

  • - 这个 zhègè 决定 juédìng 违背 wéibèi le 规定 guīdìng

    - Quyết định này trái với quy định.

  • - 军队 jūnduì 决定 juédìng 撤回 chèhuí 基地 jīdì

    - Quân đội quyết định rút về căn cứ.

  • - 基因 jīyīn 遗传 yíchuán 决定 juédìng 肤色 fūsè

    - Di truyền gen quyết định màu da.

  • - 扫描 sǎomiáo 菜单 càidān 决定 juédìng diǎn

    - Cô ấy lướt nhìn thực đơn và quyết định gọi món.

  • - 方法 fāngfǎ 决定 juédìng 结果 jiéguǒ

    - Phương pháp quyết định kết quả.

  • - 生产力 shēngchǎnlì de 发展 fāzhǎn 决定 juédìng 生产方式 shēngchǎnfāngshì de 变革 biàngé

    - sự phát triển của sức sản xuất quyết định sự thay đổi phương thức sản xuất.

  • - zhè 并非 bìngfēi 一个 yígè 简单 jiǎndān de 决定 juédìng

    - Đây không phải là một quyết định đơn giản.

  • - 货物 huòwù de 销售 xiāoshòu 流程 liúchéng shì yóu 甲方 jiǎfāng 决定 juédìng

    - Quy trình tiêu thụ của hàng hóa là do bên A quyết định.

  • - 思维 sīwéi 方式 fāngshì 决定 juédìng 结果 jiéguǒ

    - Cách tư duy quyết định kết quả.

  • - 主管 zhǔguǎn 决定 juédìng 项目 xiàngmù de 方向 fāngxiàng

    - Chủ quản xác định hướng đi của dự án.

  • - 起点 qǐdiǎn 决定 juédìng le de 方向 fāngxiàng

    - Điểm bắt đầu quyết định hướng đi của bạn.

  • - 健康 jiànkāng 决定 juédìng 生活 shēnghuó 方式 fāngshì

    - Sức khỏe quyết định bởi lối sống.

  • - 决定 juédìng 换个 huàngè 职业 zhíyè 方向 fāngxiàng

    - Cô quyết định thay đổi hướng đi nghề nghiệp.

  • - 他们 tāmen 决定 juédìng 采用 cǎiyòng xīn de 方案 fāngàn

    - Họ quyết định áp dụng phương án mới.

  • - 总理 zǒnglǐ 决定 juédìng le 公司 gōngsī de 方向 fāngxiàng

    - Tổng lý quyết định hướng đi của công ty.

  • - 经过 jīngguò 研讨 yántǎo 我们 wǒmen 决定 juédìng le 方案 fāngàn

    - Qua thảo luận nghiên cứu, chúng tôi đã quyết định phương án.

  • - 决然 juérán 否定 fǒudìng le 提出 tíchū de 登山 dēngshān 方案 fāngàn

    - Anh ta kiên quyết từ chối lời đề nghị leo núi cô đưa ra.

  • - 准新郎 zhǔnxīnláng 决定 juédìng 告诉 gàosù de 父亲 fùqīn 寻求 xúnqiú 解决 jiějué 方法 fāngfǎ

    - Chú rể tương lai quyết định nói với bố để tìm cách giải quyết.

  • - zài 双方 shuāngfāng de 共同努力 gòngtóngnǔlì 密切配合 mìqièpèihé xià 有关 yǒuguān 问题 wèntí 一定 yídìng 能够 nénggòu 得到 dédào 妥善解决 tuǒshànjiějué

    - Với sự nỗ lực chung và hợp tác chặt chẽ của cả hai bên, các vấn đề liên quan chắc chắn sẽ được giải quyết thỏa đáng.

  • - yīn 太晚 tàiwǎn le 我们 wǒmen 决定 juédìng 回家 huíjiā

    - Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 单方决定

Hình ảnh minh họa cho từ 单方决定

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 单方决定 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+4 nét)
    • Pinyin: Jué
    • Âm hán việt: Huyết , Khuyết , Quyết
    • Nét bút:丶一フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMDK (戈一木大)
    • Bảng mã:U+51B3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét), thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Chán , Dān , Shàn
    • Âm hán việt: Thiền , Thiện , Đan , Đơn
    • Nét bút:丶ノ丨フ一一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:CWJ (金田十)
    • Bảng mã:U+5355
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phương 方 (+0 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fēng , Páng , Wǎng
    • Âm hán việt: Bàng , Phương
    • Nét bút:丶一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YHS (卜竹尸)
    • Bảng mã:U+65B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao