Đọc nhanh: 单手托球 (đơn thủ thác cầu). Ý nghĩa là: Một tay đỡ bóng.
Ý nghĩa của 单手托球 khi là Thành ngữ
✪ Một tay đỡ bóng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单手托球
- 他 双手 托 腮
- Hai tay anh ấy chống má.
- 两手 托着 下巴
- Hai tay chống cằm.
- 托马斯 把 空 信封 捏成 一团 , 随手 很 准确 地 扔 在 废 纸篓 里
- Thomas vò nát chiếc phong bì rỗng thành hình tròn và thuận tay ném nó vào sọt rác với một cách chính xác.
- 把 球 射进 对手 的 球门
- Anh ấy đá bóng vào gôn của đối thủ.
- 那 把 球拍 用 着 顺手
- Cái vợt đó dùng thuận tay.
- 他 把 球 甩 向 对手 的 方向
- Anh ấy ném bóng về phía đối thủ.
- 我 手里 有 煤球
- Trong tay tôi có nắm than.
- 我 委托 他 办理手续
- Tôi ủy thác anh ấy làm thủ tục.
- 他 笨手笨脚 的 漏接 了 球
- Anh ta vụng về và lỡ bỏ bóng.
- 利物浦队 因 对方 一 队员 用手 触球 而 得到 一个 罚球
- Liverpool được nhận một quả penalty sau khi một cầu thủ đối phương sử dụng tay chạm bóng.
- 圣诞老人 的 小 帮手 和 雪球 二号 吗
- Bạn của Santa's Little Helper với Snowball Two?
- 他 有 一个 棒球 手套
- Anh ấy có một chiếc găng tay bóng chày.
- 我 假装 投球 , 但是 球 还 在 我 手里
- Tôi giả vờ ném bóng, nhưng bóng vẫn đang trong tay tôi.
- 人手 单薄
- nhân viên ít ỏi.
- 我能 单手 打字
- Tôi có thể gõ bằng một tay.
- 比 篮球 , 你 不是 我 的 对手
- So bóng rổ, bạn không phải đối thủ của tôi.
- 劈手 夺过 他 的 球拍
- chộp lấy cây vợt bóng bàn của anh ấy.
- 这个 选手 的 削球 非常 准确
- Cú đánh cắt của tay đấm này rất chính xác.
- 她 委托 助手 来 负责
- Cô ấy ủy thác cho trợ lý xử lý.
- 守门员 用手掌 将 球托出 了 球门 的 横木
- Thủ môn dùng lòng bàn tay đỡ bóng ra khỏi thanh gỗ của cầu môn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 单手托球
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 单手托球 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm单›
手›
托›
球›