Đọc nhanh: 半开门儿 (bán khai môn nhi). Ý nghĩa là: gái điếm kín; gái điếm chìm; gái gọi; đĩ lậu.
Ý nghĩa của 半开门儿 khi là Danh từ
✪ gái điếm kín; gái điếm chìm; gái gọi; đĩ lậu
指暗娼
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半开门儿
- 开门 , 请 马上 开门
- Mở cửa, làm ơn mở ngay.
- 门墩儿
- bệ cửa
- 门帘 儿
- mành che cửa.
- 门脸儿
- mặt cửa.
- 门 呀 的 一声 开 了
- Kít một tiếng cánh cửa đã mở ra
- 开启 闸门
- Mở cửa đập nước.
- 他 开启 了 大 门锁
- Anh ấy đã mở khóa cửa chính.
- 门 突然 开启 了
- Cửa đột nhiên mở ra.
- 我 儿子 行及 半岁
- Con trai tôi sắp được nửa tuổi
- 门户 洞开
- cửa ngõ rộng mở
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 夫妇俩 儿 恋恋不舍 地 离开 伦敦
- Hai vợ chồng quyến luyến rời khỏi London.
- 我 最近 睡眠 不好 , 去 医院 找 医生 开 了 点儿 安眠药
- Dạo gần đây tôi ngủ không ngon, bèn tới bệnh viện tìm bác sĩ kê cho một ít thuốc an thần.
- 天安门 离 这儿 远 吗 ?
- Thiên An Môn cách đây xa không?
- 大半夜 的 谁 会 按 门铃 啊
- Ai rung chuông giữa đêm khuya?
- 他 按 了 几次 门铃 都 没有 人 开门
- Anh ấy bấm chuông cửa mấy lần nhưng không có ai mở cửa.
- 门 半开 着 , 但 里面 没 人
- Cửa hé mở nhưng bên trong không có ai.
- 他 的 房门 半开 着
- cửa phòng anh ấy hé mở
- 通跨 院儿 的 月亮 门 冷清清 地开 着
- ánh trăng ảm đạm hắt bóng xuống sân vườn.
- 使劲儿 推 一下 门 就 开 了
- Dùng sức đẩy một cái là cửa mở rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 半开门儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 半开门儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
半›
开›
门›