Đọc nhanh: 半坡村 (bán pha thôn). Ý nghĩa là: địa điểm khảo cổ gần Tây An.
Ý nghĩa của 半坡村 khi là Danh từ
✪ địa điểm khảo cổ gần Tây An
archaeological site near Xi'an
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半坡村
- 阿坡 长满 了 绿草
- Sườn đồi đầy cỏ xanh.
- 这里 有 侗族 村庄
- Ở đây có làng dân tộc Động.
- 在 半 人马座 阿尔法 星 左转 既 是
- Chỉ cần rẽ trái tại Alpha Centauri.
- 前不巴村 , 后不巴店
- Trước chẳng gần làng, sau không gần quán.
- 半拉 苹果
- nửa quả táo
- 我拉人进 村子
- Tôi chở người vào trong thôn.
- 我们 有 半年 没 见到 奶奶 了
- Đã nửa năm nay chúng tôi chưa gặp bà rồi.
- 村子 里 家家 喂猪 养鸡
- trong thôn, mọi nhà đều nuôi lợn nuôi gà.
- 我 的 亲戚 大多 住 在 农村
- Họ hàng của tôi đa số ở nông thôn.
- 我 劝 了 他 半天 , 他 死活 不 答应
- tôi khuyên nó mãi, nó nhất định không chịu.
- 我 劝 了 他 半天 , 嘴唇 都 快 磨破 了
- tôi khuyên cậu ta cả buổi, miệng sắp tét ra rồi.
- 敌军 死伤 太半
- quân địch thương vong hơn phân nửa
- 退坡 思想
- tư tưởng thụt lùi
- 她 半天 不做声 , 是 生气 了 还是 怎么着
- Cô ấy nãy giờ không lên tiếng, giận dỗi hay sao ấy?
- 我 儿子 行及 半岁
- Con trai tôi sắp được nửa tuổi
- 她 打电话 打 了 半天
- Cô ấy đã gọi điện rất lâu.
- 年近半百
- tuổi gần năm chục (ngót 50)
- 一场 大火 焚毁 了 半个 村子 的 民房
- một đám cháy lớn đã thiêu rụi phân nửa nhà dân trong làng.
- 山坡 上 的 村庄 星罗棋布
- Những ngôi làng nằm rải rác khắp các sườn đồi.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 半坡村
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 半坡村 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm半›
坡›
村›