Đọc nhanh: 千张纸 (thiên trương chỉ). Ý nghĩa là: cây núc nác.
Ý nghĩa của 千张纸 khi là Danh từ
✪ cây núc nác
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 千张纸
- 我 把 两张 纸 胶住
- Tôi mang hai tờ giấy dán chắc lại.
- 我用 胶水 刮 粘 纸张
- Tôi dùng keo để dán giấy.
- 没有 《 千年 日出 》 这张 专辑
- Không có bản ghi Millennium Sunrise.
- 我摩着 桌上 的 纸张
- Tôi vuốt nhẹ tờ giấy trên bàn.
- 他 在 纸板 上花 了 一张 地图
- Anh ấy đã vẽ một tấm bản đồ trên tấm bìa cứng.
- 版画 裹 在 一张 薄纸 里
- Bản in được gói trong một mảnh giấy lụa.
- 墨汁 慢慢 沁入 纸张
- Mực nước từ từ thấm vào tờ giấy.
- 桌上 放着 八裁 纸张
- Trên bàn đặt giấy khổ tám.
- 纸张 皱 了
- Giấy bị nhăn rồi.
- 一批 纸张
- một xấp giấy.
- 摸 出 一张 纸
- Lần ra một tờ giấy.
- 这 张纸 很 侹
- Tờ giấy này rất phẳng.
- 这 张纸 挼 了
- tờ giấy này nhăn rồi.
- 蒙 上 一张 纸
- Phủ lên một tờ giấy.
- 这 张纸 很扁
- Tờ giấy này rất phẳng.
- 用 订书 钉 把 一些 纸张 订成 一本
- Sử dụng ghim bấm để ghim một số tờ giấy thành một cuốn sách.
- 这 张纸 两面 都 写 满 了 字
- tờ giấy này mặt trái mặt phải đều kín cả chữ.
- 这 张纸 湿 的 地方 起 皱褶 了
- Câu này có nghĩa là: "Những vết ướt trên tờ giấy đã gây nếp nhăn."
- 这 张纸 有 皱纹
- Tờ giấy này có nếp gấp.
- 这 张纸 贴 得 上 那块 木板
- Tấm giấy này có thể dán được lên tấm ván gỗ kia.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 千张纸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 千张纸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm千›
张›
纸›