Đọc nhanh: 十米跳台 (thập mễ khiêu thai). Ý nghĩa là: (nhảy cầu) ván cứng 10m.
Ý nghĩa của 十米跳台 khi là Danh từ
✪ (nhảy cầu) ván cứng 10m
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十米跳台
- 米克 · 贾格尔 坚持 巡回演出 直到 猝死 在 台上
- Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.
- 这 间 屋子 是 五米 的 三米 , 合 十五 平方米
- căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.
- 你步 一步 够不够 十米 ?
- Bạn đo thử xem chỗ này có đủ 10 mét không?
- 台观 内 装饰 十分 华丽
- Bên trong đài quán trang trí rất lộng lẫy.
- 这座 塔高 八十米 左右
- Tòa tháp này cao khoảng 80 mét.
- 人一围 大约 八十 厘米
- Một vòng tay của con người khoảng 80 xentimét.
- 米汤 淤 了 一 锅台
- cháo sôi sùng sục tràn cả ra thành nồi.
- 拦河 大坝 高 达 一百一十 米 , 相当于 二 十八层 的 大楼
- đập ngăn sông cao đến một trăm mười mét, tương đương với toà nhà hai mươi tám tầng.
- 舞台 进深 20 多米 , 面宽 2 3.6 米
- Sân khấu có chiều sâu hơn 20 mét và chiều rộng 2-3,6 mét
- 田径运动 的 项目 很多 , 例如 跳高 、 跳远 、 百米赛跑 等
- Hạng mục điền kinh rất nhiều, ví dụ như nhảy cao, nhảy xa, chạy trăm mét.
- 今年 的 稻米 产量 高于 往年 平均 产量 的 百分之十五
- Năm nay sản lượng gạo cao hơn 15% so với trung bình sản lượng của các năm trước.
- 海米 的 味道 十分 鲜美
- Vị của tôm khô rất tươi ngon.
- 每月 生产 十五 台 机床 , 这是 必须 完成 的 硬指标
- mỗi tháng sản xuất 15 máy, đây là mục tiêu cố định phải hoàn thành.
- 十 台 仪器 正在 进行 测试
- Mười thiết bị đang được kiểm tra.
- 这条线 长约 五十 忽米
- Đường này dài khoảng 50 centimillimeter.
- 她 从 十一岁 起 就 登台 作艺
- từ năm mười một tuổi cô ấy đã lên sân khấu biểu diễn.
- 那家店 的 米粉 十分 畅销
- Bún của cửa hàng đó bán chạy.
- 这台 电脑 的 性能 十分 强劲
- Hiệu suất của chiếc máy tính này rất mạnh.
- 火车 在 站台 停留 了 十分钟
- Tàu hỏa đã dừng lại ở sân ga 10 phút.
- 添 了 三十 台 机器
- Thêm ba chục cỗ máy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 十米跳台
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 十米跳台 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm十›
台›
米›
跳›