十之八九 shí zhī bājiǔ

Từ hán việt: 【thập chi bát cửu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "十之八九" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thập chi bát cửu). Ý nghĩa là: rất có thể, hầu hết (8 hoặc 9 trường hợp trong số 10 trường hợp), đại đa số.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 十之八九 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 十之八九 khi là Thành ngữ

rất có thể

most likely

hầu hết (8 hoặc 9 trường hợp trong số 10 trường hợp)

mostly (in 8 or 9 cases out of 10)

đại đa số

vast majority

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十之八九

  • - 百分之八十 bǎifēnzhībāshí

    - 80%

  • - nián yuē 十七八 shíqībā

    - Anh ta khoảng 17-18 tuổi.

  • - 八九 bājiǔ 不离儿 bùlíer shí

    - gần như; hầu như

  • - xùn shì 八卦 bāguà 之一 zhīyī guà

    - Quẻ Tốn là một trong tám que bát quái.

  • - liù 等于 děngyú 十八 shíbā 除以 chúyǐ sān

    - Sáu bằng mười tám chia cho ba.

  • - zhè 戒指 jièzhi shì 十八 shíbā kāi

    - Chiếc nhẫn này là 18 karat.

  • - 鬼宿 guǐsù shì 二十八宿 èrshíbāxiù 之一 zhīyī

    - Quỷ Tú là một trong hai mươi tám chòm sao.

  • - 虚宿 xūsù shì 二十八宿 èrshíbāxiù 之一 zhīyī

    - Sao Hư là một trong hai mươi tám chòm sao.

  • - 翼宿 yìsù shì 二十八宿 èrshíbāxiù 之一 zhīyī

    - Sao Dực là một trong hai mươi tám chòm sao.

  • - 房宿 fángsù shì 二十八宿 èrshíbāxiù 之一 zhīyī

    - Sao Phòng là một trong hai mươi tám sao.

  • - 百分之八十 bǎifēnzhībāshí 以上 yǐshàng de rén 同意 tóngyì

    - Trên 80% người đồng ý.

  • - zhè tiáo 项链 xiàngliàn de 含金量 hánjīnliàng gāo 百分之八十 bǎifēnzhībāshí

    - Hàm lượng vàng của sợi dây chuyền này là 80%.

  • - 天才 tiāncái shì 百分之一 bǎifēnzhīyī de 灵感 línggǎn 加上 jiāshàng 百分之九十九 bǎifēnzhījiǔshíjiǔ de 努力 nǔlì

    - Thiên tài là một phần trăm cảm hứng và chín mươi chín phần trăm nỗ lực.

  • - 虽然 suīrán méi 亲眼看见 qīnyǎnkànjiàn cāi néng 猜个 cāigè 八九不离十 bājiǔbùlíshí

    - tuy tôi chẳng nhìn thấy tận mắt, nhưng cũng có thể đoán được tám chín phần.

  • - 一天 yìtiān néng zǒu 九十里 jiǔshílǐ 脚力 jiǎolì hěn hǎo

    - anh ấy một ngày có thể đi đến tám chín dặm, đôi chân rất khoẻ.

  • - 二十 èrshí 筐梨重 kuānglízhòng 一千 yīqiān 八百斤 bābǎijīn 平均 píngjūn 每筐 měikuāng zhòng 九十斤 jiǔshíjīn

    - hai chục sọt lê nặng 1800 cân, trung bình mỗi sọt nặng 90 cân.

  • - 人生 rénshēng 不如意 bùrúyì 十有八九 shíyǒubājiǔ 剩下 shèngxià de 一二 yīèr shì 特别 tèbié 不如意 bùrúyì

    - Đời người 10 phần có đến 8,9 phần là những chuyện không như ý. Còn 1,2 phần còn lại là những chuyện càng đặc biệt không như ý!

  • - 这个 zhègè 国家 guójiā 百分之九十 bǎifēnzhījiǔshí de 地方 dìfāng dōu shì 温带 wēndài

    - 90% diện tích của quốc gia này là vùng ôn đới.

  • - fán 年满 niánmǎn 十八周岁 shíbāzhōusuì zhī 人士 rénshì 申请 shēnqǐng 一张 yīzhāng 个人 gèrén 会员卡 huìyuánkǎ

    - Bất kỳ ai trên 18 tuổi đều có thể đăng ký thẻ thành viên cá nhân.

  • - 现在 xiànzài 农村面貌 nóngcūnmiànmào 焕然 huànrán 百分之九十 bǎifēnzhījiǔshí de rén 生活 shēnghuó 改善 gǎishàn le

    - Giờ đây, diện mạo nông thôn mới, 90% đời sống của người dân được cải thiện.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 十之八九

Hình ảnh minh họa cho từ 十之八九

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 十之八九 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:INO (戈弓人)
    • Bảng mã:U+4E4B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:ất 乙 (+1 nét)
    • Pinyin: Jiǔ
    • Âm hán việt: Cưu , Cửu
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KN (大弓)
    • Bảng mã:U+4E5D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Bát 八 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bát
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:HO (竹人)
    • Bảng mã:U+516B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Thập 十 (+0 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thập
    • Nét bút:一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:J (十)
    • Bảng mã:U+5341
    • Tần suất sử dụng:Rất cao