Đọc nhanh: 十万位 (thập vạn vị). Ý nghĩa là: vị trí trăm nghìn (hoặc cột) trong hệ thập phân.
Ý nghĩa của 十万位 khi là Danh từ
✪ vị trí trăm nghìn (hoặc cột) trong hệ thập phân
the hundred thousands place (or column) in the decimal system
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十万位
- 这位 邻居 十分 木
- Hàng xóm này rất chân thật.
- 五十万 兵员
- năm chục vạn quân
- 他 说了半天 , 离 正题 还 差 十万八千里 呢
- anh ấy nói một hồi rồi mà vẫn chưa vào đề!
- 女宿 位于 二十八宿 中
- Sao Nữ nằm trong Nhị thập bát tú.
- 辛是 十天 干中 的 第八位
- Tân là vị trí thứ tám trong mười Thiên Can.
- 这位 优秀 的 诗人 不到 三十岁 就 离开 人间
- Nhà thơ kiệt xuất này đã qua đời trước khi ông ba mươi tuổi.
- 蒙 各位 大力协助 , 十分 感谢
- Tôi rất cảm ơn vì đã được mọi người nhiệt tình giúp đỡ.
- 十万火急
- vô cùng khẩn cấp
- 红军 长驱 二万五千 余里 , 纵横 十一个 省
- Hồng quân dong ruổi hơn hai vạn năm nghìn dặm, dọc ngang trong 11 tỉnh.
- 麻疹 疫苗 三十万 人 份
- ba trăm nghìn suất vắc-xin phòng sởi.
- 参宿 位置 十分 显眼
- Vị trí của sao Sâm rất dễ thấy.
- 馆藏 中外 书刊 七十 万册
- trong thư viện có sưu tập hơn 700.000 quyển sách và tạp chí trong và ngoài nước.
- 个 位 十位 要 分清
- Phải phân biệt rõ chữ số hàng đơn vị và hàng chục.
- 五十 位 国家元首 参加 了 女王 的 加冕典礼 , 向 女王 表示 敬意
- Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.
- 库藏 图书 三十万 册
- sách trong kho có ba mươi vạn quyển.
- 柴达木盆地 拥有 二十二 万平方公里 的 面积
- thung lũng Cai-Dam có diện tích 220.000 km2.
- 我 认为 能 向 各位 贵宾 演讲 十分 荣幸
- Tôi cho rằng có thể được diễn thuyết trước các quý vị quan khách là một vinh dự lớn.
- 款项 短欠 二十万元
- Khoản tiền thiếu 200.000 đồng.
- 这位 老工人 不辞劳苦 地 工作 了 几十年
- Người công nhân kỳ cựu này đã làm việc không mệt mỏi trong mấy chục năm.
- 我们 班上 有 三十位 学生 , 只有 一位 通过 考试 , 其余 都 不及格
- Lớp chúng tôi có ba mươi học sinh, chỉ có một học sinh qua được kỳ thi, còn lại đều không đạt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 十万位
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 十万位 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm万›
位›
十›