匿名化 nìmíng huà

Từ hán việt: 【nặc danh hoá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "匿名化" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nặc danh hoá). Ý nghĩa là: Ẩn danh là một kỹ thuật xử lý dữ liệu nhằm loại bỏ hoặc sửa đổi thông tin nhận dạng cá nhân..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 匿名化 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 匿名化 khi là Động từ

Ẩn danh là một kỹ thuật xử lý dữ liệu nhằm loại bỏ hoặc sửa đổi thông tin nhận dạng cá nhân.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 匿名化

  • - 宋朝 sòngcháo de 文化 wénhuà 繁荣昌盛 fánróngchāngshèng

    - Văn hóa của triều đại nhà Tống thịnh vượng.

  • - 民族 mínzú 同化 tónghuà

    - đồng hoá dân tộc

  • - 名门望族 míngménwàngzú

    - danh gia vọng tộc

  • - 羌族 qiāngzú 文化 wénhuà 丰富 fēngfù

    - Văn hóa dân tộc Khương phong phú.

  • - 家族 jiāzú 观念 guānniàn 淡化 dànhuà le

    - Quan niệm về gia tộc dần dần phai nhạt rồi.

  • - shì 一名 yīmíng 月光族 yuèguāngzú

    - Tôi là người làm bao nhiêu tiêu từng ấy.

  • - xiǎng yòng 阿尔 āěr de 用户名 yònghùmíng

    - Tôi đã cố gắng sử dụng tên người dùng của Al

  • - de 教名 jiàomíng shì 穆罕默德 mùhǎnmòdé · 阿拉姆 ālāmǔ

    - Bây giờ tôi là Mohammed Alam.

  • - 就是 jiùshì 那个 nàgè 恶名昭彰 èmíngzhāozhāng de 尼尔 níěr · 卡夫 kǎfū ruì

    - Neal Caffrey khét tiếng.

  • - 初步 chūbù 推断 tuīduàn 死者 sǐzhě 包括 bāokuò 两名 liǎngmíng 阿拉巴马州 ālābāmǎzhōu 州警 zhōujǐng

    - Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama

  • - 阿波罗 ābōluó zuò le 去粗取精 qùcūqǔjīng 使 shǐ zhī 系统化 xìtǒnghuà de 工作 gōngzuò

    - Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.

  • - ěr jiào 什么 shénme 名字 míngzi

    - Bạn tên là gì?

  • - 名叫 míngjiào 安吉尔 ānjíěr ma

    - Có phải tên bạn là Angel?

  • - 匿名 nìmíng xiàng 红十字 hóngshízì juān le 大笔 dàbǐ qián

    - Anh giấu tên đã quyên góp một số tiền lớn cho Hội Chữ thập đỏ.

  • - 匿名 nìmíng 慈善家 císhànjiā

    - nhà từ thiện ẩn danh.

  • - 总是 zǒngshì 匿名 nìmíng 写信 xiěxìn

    - Anh ấy luôn viết thư ẩn danh.

  • - 高中毕业 gāozhōngbìyè de 高斌 gāobīn ( 化名 huàmíng ) 看中 kànzhòng le 其中 qízhōng de 商机 shāngjī 然而 ránér què zǒu le 歪路 wāilù

    - Gao Bin, tốt nghiệp trung học, đã thích thú với các cơ hội kinh doanh, nhưng lại đi theo con đường quanh co.

  • - 我们 wǒmen 认为 rènwéi 一个 yígè 名叫 míngjiào 约翰 yuēhàn · gài 特曼 tèmàn de 化学家 huàxuéjiā

    - Chúng tôi tin rằng một nhà hóa học tên là Johann Geitman

  • - 他原 tāyuán jiào 张杰 zhāngjié 化名 huàmíng 王成 wángchéng

    - nó tên là Trương Kiệt, nhưng lấy bí danh là Vương Thành.

  • - 我们 wǒmen yào 深化 shēnhuà 合作 hézuò

    - Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 匿名化

Hình ảnh minh họa cho từ 匿名化

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 匿名化 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tỷ 匕 (+2 nét)
    • Pinyin: Huā , Huà
    • Âm hán việt: Hoa , Hoá
    • Nét bút:ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OP (人心)
    • Bảng mã:U+5316
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hễ 匸 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nặc
    • Nét bút:一一丨丨一ノ丨フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:STKR (尸廿大口)
    • Bảng mã:U+533F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Danh
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIR (弓戈口)
    • Bảng mã:U+540D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao