北洋军 là gì?: 北洋军 (bắc dương quân). Ý nghĩa là: Quân đội miền Bắc Trung Quốc, một đội quân hiện đại hóa theo phong cách phương Tây được thành lập vào cuối nhà Thanh và là nơi nuôi dưỡng các lãnh chúa phương Bắc sau cuộc cách mạng Thanh Hải.
Ý nghĩa của 北洋军 khi là Danh từ
✪ Quân đội miền Bắc Trung Quốc, một đội quân hiện đại hóa theo phong cách phương Tây được thành lập vào cuối nhà Thanh và là nơi nuôi dưỡng các lãnh chúa phương Bắc sau cuộc cách mạng Thanh Hải
north China army, a modernizing Western-style army set up during late Qing, and a breeding ground for the Northern Warlords after the Qinghai revolution
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 北洋军
- 选美 亚军
- Giải nhì một cuộc thi sắc đẹp.
- 党项族 住 在 西北
- Tộc Đảng Hạng sống ở vùng Tây Bắc.
- 泰山北斗
- ngôi sao sáng; nhân vật được mọi người kính trọng.
- 洋码子 ( 指 阿拉伯数字 )
- chữ số A-Rập.
- 几个 月 前 在 摩苏尔 伊拉克 北部 城市
- Giám sát việc tái thiết ở Mosul
- 军用飞机
- máy bay quân sự.
- 可汗 指挥 着 大军
- Khắc Hãn chỉ huy đội quân.
- 我 哥哥 有 军人 的 气质
- Anh trai tôi có khí chất của một quân nhân.
- 跟 海军 士官 加西亚 一样
- Giống như Petty Officer Garcia.
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 来自 拉姆 斯坦因 空军基地 的 问候
- Lời chào từ Căn cứ Không quân Ramstein.
- 将军 勒兵 出征
- Tướng quân chỉ huy quân lính xuất chinh.
- 河北省
- tỉnh Hà Bắc.
- 洛河 发源 于 陕西 北部
- Sông Lạc bắt nguồn từ phía bắc Thiểm Tây.
- 这些 洋钱 价值 不菲
- Những đồng bạc này có giá trị cao.
- 东北 抗日 联军
- liên quân Đông Bắc kháng Nhật.
- 北大西洋 公约
- công ước Bắc Đại Tây Dương (NATO).
- 北洋军阀 时期 , 连年 混战 , 民不聊生
- thời kì Bắc Dương Quân Phạt, chiến trận liên miên, dân chúng lầm than.
- 我 尊重 每 一位 军人
- Tôi tôn trọng mỗi một quân nhân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 北洋军
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 北洋军 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm军›
北›
洋›