Đọc nhanh: 化外 (hoá ngoại). Ý nghĩa là: vùng thiếu văn minh; nơi kém văn hoá; ngoài vòng giáo hoá (chỉ vùng lạc hậu thời xưa.). Ví dụ : - 化外之民 dân ở vùng thiếu văn minh.
Ý nghĩa của 化外 khi là Danh từ
✪ vùng thiếu văn minh; nơi kém văn hoá; ngoài vòng giáo hoá (chỉ vùng lạc hậu thời xưa.)
旧时指政令教化达不到的偏远落后的地方
- 化外之民
- dân ở vùng thiếu văn minh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 化外
- 民族 同化
- đồng hoá dân tộc
- 芳香族化合物
- hợp chất thơm
- 家族 观念 淡化 了
- Quan niệm về gia tộc dần dần phai nhạt rồi.
- 他 的 外貌 很 平凡
- Ngoại hình của anh ấy rất bình thường.
- 漏斗状 物 外 形象 漏斗 的 物体
- Hình dạng bên ngoài của vật thể giống như một cái phễu.
- 也许 赫 克特 · 阿维拉 就 逍遥法外 了
- Có lẽ Hector Avila bỏ đi.
- 紫外线 照射 对 皮肤 有害
- Tia cực tím chiếu gây hại da.
- 运用 紫外线 和 质谱 分析法
- Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.
- 我 的 外籍 教师 来自 澳大利亚
- Giáo viên nước ngoài của tôi đến từ Úc.
- 老化 的 橡胶 容易 裂开
- Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.
- 化外之民
- dân ở vùng thiếu văn minh.
- 外界 变化 多
- Thế giới bên ngoài thay đổi nhiều.
- 外来文化 受到 排斥
- Văn hóa ngoại lai bị bài xích.
- 结果 的 变化 非常 意外
- Sự thay đổi kết quả rất bất ngờ.
- 外交关系 的 正常化
- Bình thường hoá quan hệ ngoại giao.
- 我们 学习 外国 的 文化
- Chúng tôi học văn hóa của nước ngoài.
- 学 外语 能 增加 你 的 文化 视野
- Học ngoại ngữ có thể mở rộng phạm vi hiểu biết văn hóa của bạn.
- 终于 来到 宣极殿 外 俯仰之间 只 感叹 造化弄人
- Cuối cùng thì tôi cũng đã tới bên ngoài Huyền Cơ điện, nhìn lên, tôi chỉ biết thở dài cảm thán cho số mệnh trêu ngươi
- 他们 带来 了 海外 的 文化
- Họ đã mang đến văn hóa từ nước ngoài.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 化外
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 化外 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm化›
外›