Đọc nhanh: 化学元素 (hoá học nguyên tố). Ý nghĩa là: nguyên tố hoá học.
Ý nghĩa của 化学元素 khi là Danh từ
✪ nguyên tố hoá học
具有相同核电荷数 (即相同质子数) 的同一类原子的总称简称元素
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 化学元素
- 芒果 富含 各种 微量元素
- Trong xoài có rất nhiều loại nguyên tố vi lượng.
- 已知 有些 工业 上 的 化学物质 和 食物 附加物 是 致癌 的
- Một số hóa chất công nghiệp và phụ gia thực phẩm được biết đến là chất gây ung thư
- 金 的 化学性质 稳
- Vàng có tính chất hóa học ổn định.
- 它 的 化学性质 稳定
- Tính chất hóa học của nó ổn định.
- 铁是 金属元素 之一
- Sắt là một trong những nguyên tố kim loại.
- 汞 元素 有 毒性
- Nguyên tố thủy ngân có tính độc hại.
- 亚 氨基 在 化学 中 很 常见
- Gốc a-mô-niăc trong hóa học rất phổ biến.
- 化学 实验 很 有趣
- Thí nghiệm hóa học rất thú vị.
- 澳洲 的 文化 多元 多彩
- Văn hóa của châu Úc đa dạng và phong phú.
- 八卦 里 的 离 代表 着火 的 元素
- Ly trong tám quẻ bát quái đại diện cho nguyên tố lửa.
- 学 文化课
- Học môn văn hoá
- 哲学家 讨论 一元论
- Các triết gia thảo luận về nhất nguyên luận.
- 化学 物 腐蚀 墙壁
- Chất hóa học ăn mòn tường.
- 化学肥料 简称 化肥
- phân hoá học gọi tắt là phân hoá.
- 花岗 伟晶岩 一种 有时 富含 铀 、 钨 和 钽 等 稀有元素 的 粗 纹理 花岗岩
- Đá granit kim cương là một loại đá granit với cấu trúc mờ có thể giàu chứa các nguyên tố quý hiếm như urani, volfram và tantali.
- 化学家 和 狙击手
- Nhà hóa học và người bắn tỉa
- 文化 人类学 是 人类学 的 一个 分支 学科
- Nhân học văn hóa là một nhánh của Nhân học
- 这 本书 包含 很多 文化 元素
- Sách này chứa đựng nhiều yếu tố văn hóa.
- 这 包含 文化 传统 文化 元素
- Điều này bao gồm các yếu tố văn hóa truyền thống.
- 钠 是 一种 化学元素
- Natri là một nguyên tố hóa học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 化学元素
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 化学元素 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm元›
化›
学›
素›