Đọc nhanh: 包里 (bao lí). Ý nghĩa là: Túi.
Ý nghĩa của 包里 khi là Danh từ
✪ Túi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包里
- 在 我 双肩包 里 放 了 东西
- Cất đồ trong ba lô của tôi.
- 欢迎 礼包 里 还有 一份 塑封 过 的 版本
- Bạn cũng sẽ tìm thấy một bản sao nhiều lớp trong gói chào mừng của mình.
- 把 书 着 进 书包 里
- Đặt cuốn sách vào trong cặp sách.
- 锅里 正蒸 着 包子
- Trong nồi đang hấp bánh bao.
- 她 放不下 心里 的 包袱
- Cô ấy không thể buông bỏ gánh nặng trong lòng.
- 把 敌人 四下里 包围起来
- bao vây quân địch từ bốn phía.
- 他 的 钱包 里 有余 百元
- Trong ví của anh ấy có hơn một trăm nhân dân tệ.
- 书包 里边 有 一 本书
- Trong cặp sách có một cuốn sách.
- 书包 里 还有 一 本书
- Trong cặp sách còn một cuốn sách.
- 家里 归里包堆 就 我 和 老伴 两个 人
- trong nhà chỉ có tôi và vợ tôi.
- 烤箱 里 的 小面包 非常 棒
- Bún trong lò là một hit lớn.
- 她 的 背包 里 装满 了 书
- Balo của cô ấy đựng đầy sách.
- 她 把 饼干 匆忙 装进 背包 里
- Cô ấy vội vàng lấy bánh bích quy cho vào balo.
- 背包 里 有 一瓶 水
- Trong ba lô có một chai nước.
- 包袱 里装 着 很多 衣物
- Trong tay nải chứa nhiều quần áo.
- 这个 红包 里装 了 多少 钱 ?
- Trong phong bao lì xì này có bao nhiêu tiền?
- 拆开 包装 检查 里面 的 物品
- Mở bao bì để kiểm tra các vật phẩm bên trong.
- 他 把 所有 的 衣服 都 包 捆起来 装进 袋子 里
- Anh ta thu dọn tất cả quần áo của mình và cho vào túi.
- 厨房 里面 有 包子 , 快 趁热 吃 吧
- Trong bếp có bánh bao đó, tranh thủ ăn lúc còn nóng đi.
- 如果 我 没有 在 面包房 里 遇见 莎拉
- Nếu tôi không gặp Sara ở tiệm bánh
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 包里
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 包里 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm包›
里›