Đọc nhanh: 包囊 (bao nang). Ý nghĩa là: bọc; gói; túi (chứa những thứ lặt vặt linh tinh), màng bao (do một loại động vật cấp thấp phun ra để tự vệ).
Ý nghĩa của 包囊 khi là Danh từ
✪ bọc; gói; túi (chứa những thứ lặt vặt linh tinh)
装杂物的小包袱;囊袋
✪ màng bao (do một loại động vật cấp thấp phun ra để tự vệ)
低等动物在环境恶劣时分泌出一种蛋白质薄膜包围于体外
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包囊
- 亚洲 大陆 ( 不 包括 属于 亚洲 的 岛屿 )
- Lục địa Châu Á
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 豆蓉 包
- bánh nhân đậu
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 我 勒紧 背包 的 带子
- Tôi thít chặt dây balo.
- 包罗万象
- mọi cảnh tượng.
- 妈妈 包了 很多 饺子
- Mẹ gói rất nhiều sủi cảo.
- 妹妹 挎着 时尚 提包
- Cô em gái đang xách một chiếc túi xách thời trang.
- 奶奶 在 包 饺子
- Bà đang gói sủi cảo.
- 臭皮囊
- thối thây.
- 包书皮
- bọc bìa.
- 打包机
- máy đóng gói
- 饿 了 就 泡 一包 方便面
- Đói bụng thì pha một gói mì ăn liền.
- 这个 包 倍儿 便宜
- Cái túi này rất rẻ.
- 智囊团
- bộ tham mưu; nhóm chuyên gia cố vấn
- 这些 双肩包 很 好看
- Mấy chiếc ba lô này trông rất đẹp.
- 那 是 你 的 双肩包 吗 ?
- Đó có phải là ba lô của bạn không?
- 在 我 双肩包 里 放 了 东西
- Cất đồ trong ba lô của tôi.
- 背 包装 得 鼓鼓囊囊 的
- ba lô nhét căng phồng.
- 把 手机 放置 在 包里
- Để điện thoại trong túi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 包囊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 包囊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm包›
囊›