Đọc nhanh: 勾股定理 (câu cổ định lí). Ý nghĩa là: định lý Pitago.
Ý nghĩa của 勾股定理 khi là Danh từ
✪ định lý Pitago
《周髀算经》记载:西周初年商高提出的"勾三股四弦五"这是勾股定理的一个特例勾股定理就是直角三角形斜边上的正方形面积,等于两直角边上的正方形面积之和中国古代称两直角边为 勾和股,斜边为弦勾三股四弦五就是:勾三的平方九,加股四的平方十六,等于弦五的平方二十五说 明中国很早就掌握勾股定理,西方的希腊到公元前六世纪的华达哥拉斯时,才发现这一定理
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勾股定理
- 这 本书 坚定 了 我 的 理想
- 这本书坚定了我的理想。
- 这个 定理 我 不 懂
- Định lý này tôi không hiểu.
- 逆定理
- định lí đảo.
- 经理 会 进行 员工 鉴定
- Giám đốc sẽ đánh giá nhân viên.
- 按照 法定 的 手续 办理
- thủ tục làm theo luật định
- 处理品 按 定价 折半出售
- hàng thanh lý bán giảm giá 50% so với giá gốc.
- 股票市场 起伏不定
- Thị trường chứng khoán lên xuống không ổn định.
- 职工股 占有 一定 份额
- Số định mức của nhân viên chiếm một phần nhất định.
- 合理 定价
- định giá hợp lý
- 经理 决定 奖给 他 奖励
- Giám đốc quyết định thưởng cho anh ấy.
- 心理 定式
- hình thái tâm lý
- 我们 应当 共同商定 处理 办法
- Chúng ta nên cùng nhau thỏa thuận biện pháp xử lý.
- 定额管理
- quản lý định mức
- 粪池 需要 定期 清理
- Hầm chứa phân cần được dọn dẹp định kỳ.
- 公司 废除 不合理 的 规定
- Công ty bãi bỏ các qui định không hợp lí.
- 总理 决定 了 公司 的 方向
- Tổng lý quyết định hướng đi của công ty.
- 他们 决定 托盘 这 只 股票
- Họ quyết định giữ giá cổ phiếu này.
- 他 决定 去 干 一个 管理 岗位
- Anh ấy quyết định tìm kiếm một vị trí quản lý.
- 冲 他们 这 股子 干劲儿 , 一定 可以 提前完成 任务
- dựa vào khí thế làm việc của họ như vậy, nhất định có thể hoàn thành nhiệm vụ trước thời hạn.
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 勾股定理
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 勾股定理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm勾›
定›
理›
股›