Đọc nhanh: 劳模 (lao mô). Ý nghĩa là: chiến sĩ thi đua; công nhân gương mẫu.
Ý nghĩa của 劳模 khi là Danh từ
✪ chiến sĩ thi đua; công nhân gương mẫu
劳动模范的简称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劳模
- 附带 的 劳动
- lao động phụ
- 勤劳致富
- cần cù làm giàu
- 参加 希拉 · 劳瑞 画廊 的 招待会
- Một buổi tiếp tân tại phòng trưng bày Sheila Lurie.
- 妈妈 总是 徕 劳 我
- Mẹ luôn an ủi tôi.
- 积劳成疾
- vất vả lâu ngày thành bệnh.
- 丹尼斯 做 了 大规模 的 整形手术
- Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.
- 施特劳斯 受到 行政部门 的 压力
- Strauss bị áp lực bởi nhánh hành pháp
- 你 这 小伙子 , 看着 也 人模人样 的 , 年纪轻轻 怎么 做 这种 事哟
- Cái tên này, trông bộ dạng cũng ra gì, tuổi cũng trẻ mà không ngờ lại làm chuyện như vậy!
- 不辞辛劳
- không nề gian lao vất vả
- 不辞劳苦
- không nề hà cực nhọc.
- 英模 报告会
- hội nghị báo cáo gương anh hùng.
- 慰劳 彩号
- uỷ lạo thương binh
- 劳动模范
- chiến sĩ thi đua; anh hùng lao động.
- 记者 走访 劳动模范
- phóng viên phỏng vấn điển hình lao động.
- 我们 厂里 出 了 不少 劳动模范
- nhà máy chúng tôi có không ít chiến sĩ thi đua.
- 大家 怀着 渴慕 的 心 情 访问 了 这位 劳动模范
- mọi người trong tâm trạng ngưỡng mộ đến thăm hỏi vị chiến sĩ thi đua này.
- 小张 当 了 劳动模范 , 咱 全村 都 很 光彩
- cậu Trương là điển hình lao động, làm cả thôn chúng tôi đều vẻ vang lây.
- 公司 评选 出 了 劳模
- Công ty đã bình chọn ra gương mẫu lao động.
- 爸爸 当上 了 全国 劳动模范 , 左邻右舍 都 来 表示 庆贺
- Bố trở thành chiến sĩ thi đua toàn quốc, hàng xóm láng giềng đều đến chúc mừng.
- 长时间 的 劳让 他 需要 休息
- Sự mệt mỏi kéo dài khiến anh ấy cần nghỉ ngơi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 劳模
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 劳模 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm劳›
模›