劳模 láomó

Từ hán việt: 【lao mô】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "劳模" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lao mô). Ý nghĩa là: chiến sĩ thi đua; công nhân gương mẫu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 劳模 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 劳模 khi là Danh từ

chiến sĩ thi đua; công nhân gương mẫu

劳动模范的简称

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劳模

  • - 附带 fùdài de 劳动 láodòng

    - lao động phụ

  • - 勤劳致富 qínláozhìfù

    - cần cù làm giàu

  • - 参加 cānjiā 希拉 xīlā · 劳瑞 láoruì 画廊 huàláng de 招待会 zhāodāihuì

    - Một buổi tiếp tân tại phòng trưng bày Sheila Lurie.

  • - 妈妈 māma 总是 zǒngshì lái láo

    - Mẹ luôn an ủi tôi.

  • - 积劳成疾 jīláochéngjí

    - vất vả lâu ngày thành bệnh.

  • - 丹尼斯 dānnísī zuò le 大规模 dàguīmó de 整形手术 zhěngxíngshǒushù

    - Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.

  • - 施特劳斯 shītèláosī 受到 shòudào 行政部门 xíngzhèngbùmén de 压力 yālì

    - Strauss bị áp lực bởi nhánh hành pháp

  • - zhè 小伙子 xiǎohuǒzi 看着 kànzhe 人模人样 rénmórényàng de 年纪轻轻 niánjìqīngqīng 怎么 zěnme zuò 这种 zhèzhǒng 事哟 shìyō

    - Cái tên này, trông bộ dạng cũng ra gì, tuổi cũng trẻ mà không ngờ lại làm chuyện như vậy!

  • - 不辞辛劳 bùcíxīnláo

    - không nề gian lao vất vả

  • - 不辞劳苦 bùcíláokǔ

    - không nề hà cực nhọc.

  • - 英模 yīngmó 报告会 bàogàohuì

    - hội nghị báo cáo gương anh hùng.

  • - 慰劳 wèiláo 彩号 cǎihào

    - uỷ lạo thương binh

  • - 劳动模范 láodòngmófàn

    - chiến sĩ thi đua; anh hùng lao động.

  • - 记者 jìzhě 走访 zǒufǎng 劳动模范 láodòngmófàn

    - phóng viên phỏng vấn điển hình lao động.

  • - 我们 wǒmen 厂里 chǎnglǐ chū le 不少 bùshǎo 劳动模范 láodòngmófàn

    - nhà máy chúng tôi có không ít chiến sĩ thi đua.

  • - 大家 dàjiā 怀着 huáizhe 渴慕 kěmù de xīn qíng 访问 fǎngwèn le 这位 zhèwèi 劳动模范 láodòngmófàn

    - mọi người trong tâm trạng ngưỡng mộ đến thăm hỏi vị chiến sĩ thi đua này.

  • - 小张 xiǎozhāng dāng le 劳动模范 láodòngmófàn zán 全村 quáncūn dōu hěn 光彩 guāngcǎi

    - cậu Trương là điển hình lao động, làm cả thôn chúng tôi đều vẻ vang lây.

  • - 公司 gōngsī 评选 píngxuǎn chū le 劳模 láomó

    - Công ty đã bình chọn ra gương mẫu lao động.

  • - 爸爸 bàba 当上 dāngshang le 全国 quánguó 劳动模范 láodòngmófàn 左邻右舍 zuǒlínyòushè dōu lái 表示 biǎoshì 庆贺 qìnghè

    - Bố trở thành chiến sĩ thi đua toàn quốc, hàng xóm láng giềng đều đến chúc mừng.

  • - 长时间 zhǎngshíjiān de 劳让 láoràng 需要 xūyào 休息 xiūxī

    - Sự mệt mỏi kéo dài khiến anh ấy cần nghỉ ngơi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 劳模

Hình ảnh minh họa cho từ 劳模

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 劳模 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Láo , Lào
    • Âm hán việt: Lao , Lạo
    • Nét bút:一丨丨丶フフノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TBKS (廿月大尸)
    • Bảng mã:U+52B3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+10 nét)
    • Pinyin: Mó , Mú
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丨丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTAK (木廿日大)
    • Bảng mã:U+6A21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao