Đọc nhanh: 劫余 (kiếp dư). Ý nghĩa là: sống sót sau tai nạn, sau tai nạn; sau tai họa.
Ý nghĩa của 劫余 khi là Động từ
✪ sống sót sau tai nạn
劫掠后的残余;灾后余下
✪ sau tai nạn; sau tai họa
灾难之后
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劫余
- 他 利用 课余时间 家教 妹妹 弹钢琴
- Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.
- 其余 的 书 都 在 书架上
- Những cuốn sách còn lại đều trên kệ.
- 推 及 其余
- suy xét đến những cái khác.
- 涉及 谋杀 勒索 以及 持械 抢劫
- Mọi thứ, từ giết người và tống tiền đến cướp có vũ trang.
- 业余 剧团
- đoàn kịch nghiệp dư
- 断 路劫 财
- chặn đường cướp của.
- 我 是 一名 业余 陶艺 爱好者
- Tôi là một người đam mê gốm nghiệp dư
- 空余 房屋
- căn phòng trống không.
- 历经 重重 劫数
- Trải qua nhiều thảm họa.
- 拦路抢劫
- chặn đường cướp bóc.
- 成事不足 , 败事有余
- thành công thì chưa thấy đâu, nhưng thất bại thì cầm chắc.
- 安度 余年
- an hưởng những năm cuối đời.
- 死有余辜
- chết
- 纠纷 的 余波
- dư âm của sự tranh chấp
- 余波未平
- dư âm chưa lắng
- 你 安装 剩余 零件
- Bạn lắp nốt linh kiện còn lại.
- 训练 之 余 补充 能量
- Sau khi huấn luyện bổ sung năng lượng.
- 大麻 宫 的 抢劫案
- Có phải vụ cướp ở Cung điện Nồi không
- 劫后 余烬
- đồ đạc còn sót lại sau khi bị cướp.
- 其余 的 问题 明天 再 解决
- Các vấn đề còn lại sẽ giải quyết vào ngày mai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 劫余
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 劫余 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm余›
劫›