Đọc nhanh: 动见观瞻 (động kiến quan chiêm). Ý nghĩa là: được theo dõi chặt chẽ (thành ngữ).
Ý nghĩa của 动见观瞻 khi là Thành ngữ
✪ được theo dõi chặt chẽ (thành ngữ)
to be watched closely (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动见观瞻
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 见财 不 动心
- thấy của không động lòng.
- 有碍观瞻
- có trở ngại
- 动物 休眠 很 常见
- Động vật ngủ đông rất phổ biến.
- 见 了 一瓶 老白干 , 嘴 蠢蠢欲动
- nhìn thấy chai đế, miệng ba đã "chộn rộn".
- 她 沿途 观察 动植物
- Cô ấy quan sát động thực vật dọc đường.
- 他 不太会 主动 参加 意见
- Anh ấy ít khi chủ động đưa ra ý kiến.
- 溜溜 儿 等 了 一天 , 始终 没 见 动静
- trọn một ngày trời, cuối cùng chẳng thấy động tĩnh gì.
- 观者 无不 为之动容
- người xem không ai mà không lộ vẻ xúc động.
- 观瞻
- nhìn ngó
- 以 壮观 瞻
- tăng thêm ấn tượng
- 老年人 或 坐 着 谈话 或 玩 纸牌 或 干脆 观看 活动区 的 热闹 场面
- Người cao tuổi có thể ngồi trò chuyện, chơi bài hoặc đơn giản chỉ xem cảnh vui vẻ ở "khu vực hoạt động".
- 影片 一经 上演 , 观众 动以 万计
- Bộ phim hễ đưa ra chiếu, khán giả thường có đến hàng vạn.
- 这种 动物 非常 罕见
- Loài động vật này rất hiếm thấy.
- 这 种类 的 动物 很 罕见
- Loại động vật này rất hiếm gặp.
- 主观 能动性
- tính chủ quan năng động.
- 主观 能动性
- tính năng động chủ quan.
- 弟弟 兴致勃勃 地 观看 动画片
- Em trai rất hào hứng khi xem phim hoạt hình
- 他 的 观点 咳唾成珠 , 击碎唾壶 , 一针见血 尺幅 万里
- Quan điểm của anh ấy nói ra như nhả ngọc phun châu, đập vỡ lẽ thường hướng qua vạn dặm
- 这 不 电影 打动 了 观众
- Bộ phim này đã gây ấn tượng với người xem.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 动见观瞻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 动见观瞻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
瞻›
见›
观›