Đọc nhanh: 动物食品 (động vật thực phẩm). Ý nghĩa là: Thực phẩm cho động vật.
Ý nghĩa của 动物食品 khi là Danh từ
✪ Thực phẩm cho động vật
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动物食品
- 丹尼尔 对 贝类 食物 过敏
- Danny bị dị ứng với động vật có vỏ.
- 用 簸箕 簸动 粮食 , 扬去 糠秕
- dùng nia sàng sẩy lương thực, rê sạch trấu cám
- 善待 动物 , 珍惜 生命
- Đối xử tốt với động vật, trân trọng sinh mạng.
- 浪费 这些 食物 真 可惜
- Lãng phí chỗ thực phẩm này thật tiếc.
- 小狗 是 一种 可爱 的 动物
- Chó là động vật đáng yêu.
- 这是 一个 宠物食品 分配器
- Đó là một máy phân phối thức ăn cho vật nuôi.
- 斑马 是 草食性 动物
- Ngựa vằn là động vật ăn cỏ.
- 肉食动物
- động vật ăn thịt.
- 杂食 动物
- động vật ăn tạp
- 草食动物
- động vật ăn cỏ
- 他们 用 劳动 交换 食物
- Họ dùng lao động để đổi lấy thức ăn.
- 动物 的 膏 被 用于 制作 化妆品
- Mỡ động vật được dùng để sản xuất mỹ phẩm.
- 豺是 肉食动物
- Chó sói là động vật ăn thịt.
- 动物 的 种类 可 分为 食肉动物 和 食草动物 两大类
- Các loại động vật có thể được chia thành hai loại: động vật ăn thịt và động vật ăn cỏ.
- 吃 熟食 是 人类 和 动物 最大 的 区别
- Ăn đồ nấu chín là điểm khác biệt lớn nhất giữa con người và động vật.
- 政府 称 克隆 动物 产 的 肉 和 奶 和 常规 产品 一般无二
- Chính phủ nói rằng thịt và sữa từ động vật nhân bản cũng giống như các sản phẩm thông thường.
- 这个 食品 矿物质 丰富
- Thực phẩm này rất giàu khoáng chất.
- 血豆腐 用 动物 的 血 制成 的 豆腐 状 的 食品
- Một loại thực phẩm giống như đậu phụ được làm từ máu động vật.
- 昆虫 是 世界 上 分布 最广 、 品种 最多 的 动物
- côn trùng là loài động vật phân bố rộng rãi và đa dạng nhất trên thế giới.
- 她 像 自己 否认 的 肉食动物 一样 把 它们 吃掉 了
- Cô nuốt chửng chúng như một loài động vật ăn thịt mà cô phủ nhận mình là vậy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 动物食品
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 动物食品 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
品›
物›
食›