动物食品 dòngwù shípǐn

Từ hán việt: 【động vật thực phẩm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "动物食品" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (động vật thực phẩm). Ý nghĩa là: Thực phẩm cho động vật.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 动物食品 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 动物食品 khi là Danh từ

Thực phẩm cho động vật

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动物食品

  • - 丹尼尔 dānníěr duì 贝类 bèilèi 食物 shíwù 过敏 guòmǐn

    - Danny bị dị ứng với động vật có vỏ.

  • - yòng 簸箕 bòjī 簸动 bǒdòng 粮食 liángshí 扬去 yángqù 糠秕 kāngbǐ

    - dùng nia sàng sẩy lương thực, rê sạch trấu cám

  • - 善待 shàndài 动物 dòngwù 珍惜 zhēnxī 生命 shēngmìng

    - Đối xử tốt với động vật, trân trọng sinh mạng.

  • - 浪费 làngfèi 这些 zhèxiē 食物 shíwù zhēn 可惜 kěxī

    - Lãng phí chỗ thực phẩm này thật tiếc.

  • - 小狗 xiǎogǒu shì 一种 yīzhǒng 可爱 kěài de 动物 dòngwù

    - Chó là động vật đáng yêu.

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 宠物食品 chǒngwùshípǐn 分配器 fēnpèiqì

    - Đó là một máy phân phối thức ăn cho vật nuôi.

  • - 斑马 bānmǎ shì 草食性 cǎoshíxìng 动物 dòngwù

    - Ngựa vằn là động vật ăn cỏ.

  • - 肉食动物 ròushídòngwù

    - động vật ăn thịt.

  • - 杂食 záshí 动物 dòngwù

    - động vật ăn tạp

  • - 草食动物 cǎoshídòngwù

    - động vật ăn cỏ

  • - 他们 tāmen yòng 劳动 láodòng 交换 jiāohuàn 食物 shíwù

    - Họ dùng lao động để đổi lấy thức ăn.

  • - 动物 dòngwù de gāo bèi 用于 yòngyú 制作 zhìzuò 化妆品 huàzhuāngpǐn

    - Mỡ động vật được dùng để sản xuất mỹ phẩm.

  • - 豺是 cháishì 肉食动物 ròushídòngwù

    - Chó sói là động vật ăn thịt.

  • - 动物 dòngwù de 种类 zhǒnglèi 分为 fēnwéi 食肉动物 shíròudòngwù 食草动物 shícǎodòngwù 两大类 liǎngdàlèi

    - Các loại động vật có thể được chia thành hai loại: động vật ăn thịt và động vật ăn cỏ.

  • - chī 熟食 shúshí shì 人类 rénlèi 动物 dòngwù 最大 zuìdà de 区别 qūbié

    - Ăn đồ nấu chín là điểm khác biệt lớn nhất giữa con người và động vật.

  • - 政府 zhèngfǔ chēng 克隆 kèlóng 动物 dòngwù chǎn de ròu nǎi 常规 chángguī 产品 chǎnpǐn 一般无二 yìbānwúèr

    - Chính phủ nói rằng thịt và sữa từ động vật nhân bản cũng giống như các sản phẩm thông thường.

  • - 这个 zhègè 食品 shípǐn 矿物质 kuàngwùzhì 丰富 fēngfù

    - Thực phẩm này rất giàu khoáng chất.

  • - 血豆腐 xiědòufǔ yòng 动物 dòngwù de xuè 制成 zhìchéng de 豆腐 dòufǔ zhuàng de 食品 shípǐn

    - Một loại thực phẩm giống như đậu phụ được làm từ máu động vật.

  • - 昆虫 kūnchóng shì 世界 shìjiè shàng 分布 fēnbù 最广 zuìguǎng 品种 pǐnzhǒng 最多 zuìduō de 动物 dòngwù

    - côn trùng là loài động vật phân bố rộng rãi và đa dạng nhất trên thế giới.

  • - xiàng 自己 zìjǐ 否认 fǒurèn de 肉食动物 ròushídòngwù 一样 yīyàng 它们 tāmen 吃掉 chīdiào le

    - Cô nuốt chửng chúng như một loài động vật ăn thịt mà cô phủ nhận mình là vậy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 动物食品

Hình ảnh minh họa cho từ 动物食品

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 动物食品 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Động
    • Nét bút:一一フ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIKS (一戈大尸)
    • Bảng mã:U+52A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Pǐn
    • Âm hán việt: Phẩm
    • Nét bút:丨フ一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRR (口口口)
    • Bảng mã:U+54C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Vật
    • Nét bút:ノ一丨一ノフノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQPHH (竹手心竹竹)
    • Bảng mã:U+7269
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thực 食 (+1 nét)
    • Pinyin: Shí , Sì , Yì
    • Âm hán việt: Thực , Tự
    • Nét bút:ノ丶丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OIAV (人戈日女)
    • Bảng mã:U+98DF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao